1 tháng 2 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm
Skip to content
Show
Coi ngày 1 tháng 2 năm 2022 dương lịch tức là ngày 1 tháng 1 năm 2022 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó tiến hành công việc được hợp lí. Chi tiết lịch âm ngày 1 tháng 2 năm 2022Coi ngày 1 tháng 2 năm 2022 dương lịch. Nhằm biết được ngày hôm đó có sao nào chiếu, xấu hay tốt, nên hay không làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra, công việc khó thành công được như mong muốn. Giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp. Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 1/2/2022
Tuổi xung khắc ngày 1/2/2022
Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chuỷ
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 1/2/2022
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 1/2/2022
Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 1 tháng 2 năm 2022 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 1/2/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/2/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Các ngày tốt xấu sắp tớiHôm nay: Thứ Hai, 13/6/2022
Âm lịch: Ngày 1/1/2022 Tức ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Hành Thủy - Sao Chủy - Trực Thành - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo Tiết khí: Đại Hàn (Từ ngày 20/1 đến ngày 3/2) Trạch Nhật: Ngày Ất Dậu - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Tuyền trung Thủy Kim Bạch Kim Kim Bạch Kim
Bính Tý (23h-01h) Giản hạ thủy Sát Chủ
Mậu Dần (03h-05h) Thành đầu Thổ Sát Chủ
Kỷ Mão (05h-07h) Thành đầu Thổ Thọ Tử
Nhâm Ngọ (11h-13h) Dương liễu Mộc Không Vong
Quý Mùi (13h-15h) Dương liễu Mộc Không Vong
Ất Dậu (17h-19h) Tuyền trung Thủy
Đinh Sửu (01h-03h) Giản hạ thủy
Canh Thìn (07h-09h) Bạch lạp Kim
Tân Tỵ (09h-11h) Bạch lạp Kim
Giáp Thân (15h-17h) Tuyền trung Thủy
Bính Tuất (19h-21h) Ốc thượng Thổ
Đinh Hợi (21h-23h) Ốc thượng Thổ
Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ, Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Chủy hòa hậuChủy tinh cẩn thận mắc cửa quanVàng nén bọc kho dễ sạch sanhQuan viên danh chức càng nên giữ Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm
Việc nên làm Việc kiêng kị
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương. Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Quý * - Phúc Sinh - Cát Khánh * - Âm Đức Thiên Lại * - Hoang Vu * - Nhân Cách - Huyền Vũ - Ly Sàng
Việc nên làm Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Bình luận
|