13/4 tạ bằng bao nhiêu kg

Tạ là gì? Đơn vị tạ là gì? 1 tạ bằng bao nhiêu tấn, yến, gam, kg,... Hướng dẫn cách đổi 1 tạ = tấn, 1 tạ bao nhiêu kg, 1 tạ bằng bao nhiêu gam. Xem ngay cách đổi 1 tạ

Chúng ta thường chuyển đổi tạ về kilôgam (kg) hoặc gam (g), song bạn đã bao giờ thử đổi 1 tạ sang các đơn vị khác chưa? Nếu bạn gặp khó khăn trong quá trình quy đổi thì đừng bỏ lỡ bài viết này nhé! Mình sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển 1 tạ sang kg, tấn, yến, gam hoặc các hệ đo lường quốc tế khác đơn giản nhất. Cùng khám phá với mình nhé!

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg

I. Tạ là gì?

  • Tên đơn vị: Tạ
  • Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam
  • Ký hiệu: tạ

Bên cạnh tấn (t), tạ cũng là một trong những đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, và được sử dụng phổ biến trong mọi lĩnh vực cuộc sống hằng ngày. Ngày trước, người ta quy định rằng 1 tạ tương đương 60.45 kg.

Trong thời Pháp thuộc, đơn vị này có trọng lượng thay đổi tùy theo mặt hàng. Ví dụ như 1 tạ gạo được ấn định là 100 kg, trong khi 1 tạ thóc lại là 68 kg và 1 tạ than tương đương 60 kg. Hiện nay để giúp hàng hóa được lưu thông và chuyển đổi thuận tiện hơn, người ta ước định 1 tạ bằng 100 kg.

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg

Đơn vị Tạ

II. 1 tạ bằng bao nhiêu?

1. 1 tạ bằng bao nhiêu kg, gam, yến, tấn?

  • 1 tạ = 0.1 tấn
  • 1 tạ = 10 yến
  • 1 tạ = 100 kg
  • 1 tạ = 1,000 hg
  • 1 tạ = 10,000 dag
  • 1 tạ = 100,000 g
  • 1 tạ = 108 mg
  • 1 tạ = 1011 µg
  • 1 tạ = 1014 ng
  • 1 tạ = 6.022 x 1028 đơn vị khối lượng nguyên tử (u)

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng bao nhiêu kg, gam, yến, tấn?

2. 1 tạ bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1 tạ = 220.462 lb (Pound)
  • 1 tạ = 3,527.4 oz (Ounce)
  • 1 tạ = 56,438.34 dr (Dram)
  • 1 tạ = 1,543,234 gr (Grain)
  • 1 tạ = 15.7473 stone
  • 1 tạ = 0.09842 long ton (tấn dài)
  • 1 tạ = 0.11023 short ton (tấn ngắn)
  • 1 tạ = 1.96841 long hundredweight (tạ dài)
  • 1 tạ = 2.20462 short hundredweight (tạ ngắn)

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng bao nhiêu pound, ounce?

3. 1 tạ bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

  • 1 tạ = 2,666.67 lượng vàng
  • 1 tạ = 26,666.67 chỉ vàng
  • 1 tạ = 266,666.67 phân vàng
  • 1 tạ = 3,215.075 ounce vàng

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg

1 tạ bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

III. Cách đổi 1 tạ bằng công cụ chuyển đổi

Lưu ý: Để tính được tạ sang kg thì bạn cần quy đổi chúng về đơn vị tấn. Ví dụ như, 2 tạ sẽ bằng 0.2 tấn > nhập vào ô tìm kiếm "0.2 tấn = ? kg" và nhấn Enter.

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là tấn (t) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là tấn (t) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

 Lưu ý: Vì tạ là đơn vị đo khối lượng riêng của người Việt. Nên khi dùng Convert Word bạn cần phải đưa số tạ muốn đổi về đơn vị tấn (t), sau đó sử dụng công cụ chuyển về đơn vị mong muốn.

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tênđể chuyển đổi.

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Vậy là chúng mình vừa tìm hiểu về đơn vị đo khối lượng tạ cũng như cách đổi 1 tạ sang tấn, yến, kg, g,... và các hệ đo lường quốc tế khác. Hy vọng bài viết đã mang đến những thông tin bổ ích cho bạn. Đừng quên chia sẻ nếu bạn thấy bài viết này hay nhé!

Trước khi sử dụng chung hệ đo lường quốc tế, người Việt đã có những đơn vị đo riêng như tấn, tạ, cân,… và được dùng phổ biến cho đến ngày nay. Tuy nhiên, có đôi lúc chúng ta sẽ gặp những tình huống cần phải chuyển đổi nhanh giữa các đơn vị. Trong bài viết này, VANHOADOISONG sẽ giới thiệu bạn về đơn vị yến cũng như các công cụ giúp tính nhanh 1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tấn, tạ,…

Nội dung bài viết

Đơn vị yến là gì?

  • Tên đơn vị: Yến
  • Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam
  • Ký hiệu: yến

Nếu bạn chưa biết thì yến là một trong những đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam. Ngày trước, 1 yến được quy ước bằng 6.045 kilôgam (kg). Ngày nay, với sự mở rộng và phát triển của ngành thương mại hàng hóa, người ta ước định 1 yến bằng 10 kg để thuận tiện hơn cho công việc đo lường, tính toán.

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg
Đơn vị yến

1 yến bằng bao nhiêu?

1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tạ, tấn?

  • 1 yến = 0.01 tấn
  • 1 yến = 0.1 tạ
  • 1 yến = 10 kg
  • 1 yến = 100 hg
  • 1 yến = 1,000 dag
  • 1 yến = 10,000 gam (g)
  • 1 yến = 107 mg
  • 1 yến = 1010 µg
  • 1 yến = 1013 ng
  • 1 yến = 6,02205 x 1027 đvC (đơn vị khối lượng nguyên tử – u)
13/4 tạ bằng bao nhiêu kg
1 yến bằng bao nhiêu kg, gam, tạ, tấn?

1 yến bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1 yến = 22.04623 lb (Pound)
  • 1 yến = 352.734 oz (Ounce)
  • 1 yến = 5,643.834 dr (Dram)
  • 1 yến = 154,323.584 gr (Grain)
  • 1 yến = 1.57473 stone
  • 1 yến = 0.00984 long ton (tấn dài)
  • 1 yến = 0.01102 short ton (tấn ngắn)
  • 1 yến = 0.19684 long hundredweight (tạ dài)
  • 1 yến = 0.22046 short hundredweight (tạ ngắn)
13/4 tạ bằng bao nhiêu kg
1 yến bằng bao nhiêu pound, ounce?

1 yến bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

  • 1 yến = 266.67 lượng vàng
  • 1 yến = 2,666.67 chỉ vàng
  • 1 yến = 26,666.67 phân vàng
  • 1 yến = 321.5075 ounce vàng
13/4 tạ bằng bao nhiêu kg
1 yến bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

Cách đổi 1 yến bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm. Lưu ý: Để tính được yến sang kg thì bạn cần quy đổi chúng về đơn vị tấn. Ví dụ như, 2 yến sẽ bằng 0.02 tấn > nhập vào ô tìm kiếm “0.02 tấn = ? kg” và nhấn Enter.

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word. Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là tấn (t) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg
Dùng công cụ Convert Word

Lưu ý: Vì yến là đơn vị đo khối lượng riêng của người Việt. Nên khi dùng Convert Word bạn cần phải đưa số yến muốn đổi về đơn vị tấn (t), sau đó sử dụng công cụ chuyển về đơn vị mong muốn. Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

13/4 tạ bằng bao nhiêu kg
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm:

  • 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg
  • 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
  • 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)

Vậy là mình đã vừa giới thiệu về đơn vị đo khối lượng yến cũng như cách đổi 1 yến bằng bao nhiêu kg, g, tạ, tấn,… và các hệ đo lường quốc tế khác. Hy vọng bài viết đã mang đến những thông tin bổ ích cho bạn. Đừng quên chia sẻ nếu bạn thấy bài viết này hay nhé!