Bài tập dịch hsk1

Hôm nay, ChineseRd giới thiệu cho các bạn đề ôn tập ngữ pháp tiếng Trung cơ bản HSK 1 nhé!

Bài tập 1: Viết đúng pinyin và nghĩa tiếng việt của các từ sau: (1 đ)

1, 学校

2, 去

3, 身体

4, 要

5, 写

6, 很好

7, 谁

8, 工作

9, 水果

10, 贵

Bài tập 2: Đánh đúng thanh điệu cho các từ sau:(1đ)

1, Xingqisan

2, Xigqiliu

3, Bu he

4, Xiexie

5, Mei wenti

6, qu qian

7, jiating

8, hanguo yu

9, pengyou

10, zhidao

Bài tập 3: Dùng đại từ để hỏi để chuyển các câu sang dạng nghi vấn: (2 đ)

1, 这是我的朋友。

2,今天是星期五。

3,李老师不在这儿,他在酒店吃饭。

4,他坐飞机去北京,下星期才能回来。

5,我们班有三十个人都学习汉语 。

Bài tập 4: Dịch và trả lời (nếu có): (2 đ)

1, 他们要去国家银行换钱。

2,我们是越南人来中国五十天了, 但是还不敢去玩儿。

3,他们学唱歌很久了,但是还不会唱。

4,你老师会做饭,你们有谁会做饭吗?

5,国天和我明天要去银行换五百二块人民币的越南盾。

Bài tập 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh: 3đ

1, 住/ 十八/ 在/ 李安/ 楼/ 吗 / ?

2,说/年/他/ 英语/ 还 /不 /两/学/但是/了/会。

3,是 / 你的 / 书 / 还是 /新的 / 旧的/?

4.,衣服 / 这是 / 新买/ 我 / 的。

5,是/ 杨老师/ 这儿/是/ 不/ ?

6,我们/好/ 很/老师/看。

7,月/麦克/去/下/个/中国。

8,你/好/身体/吗/爸爸/?

9,明天/听/准备/ 回/你/ 一些/国/说/了/要/礼物/给/你/我/吧。

10,月/他们/ 旅行/一/去/个/中国。

Bài tập 6: Viết đoạn hội thoại với các từ sau: 中国,吃不吃,工作,要,知道 。(1đ)

Chúc các bạn học tập tốt!

Tham khảo các đề luyện tập khác TẠI ĐÂY.

Xem thêm: Từ vựng miêu tả tính cách

Học tiếng Trung cùng ChineseRd

Để tìm hiểu kỹ hơn vềdu họcTrung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đìnhChineseRd.

ChineseRd Việt Namcam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ vớiChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội  Việt Nam)

hoặc 0906340177 (Hà Nội  Việt Nam)

hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến  Trung Quốc)

Email:Email:

Facebook:https://www.facebook.com/TiengTrungGiaoTiepTrucTuyen

Video liên quan