Bản mẫu thanh lý hợp đồng kinh tế tiếng anh
Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh được sử dụng để thanh lý các hợp đồng khi đã thực hiện xong các điều khoản, thường là áp dụng với các hợp đồng có đối tác nước ngoài. Song song với mẫu thanh lý tiếng Anh sẽ có bản tiếng Việt để bạn tiện theo dõi. Show
Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh là một dạng văn bản thông dụng cần đến khi đối tác của bạn là người nước ngoài. Tuy nhiên để viết được một bản hợp đồng đúng ngữ cảnh cũng như văn phong thì đòi hỏi mất thời gian cũng như cần phải có trình độ ngoại ngữ tốt. Nếu như bạn chưa tìm được một mẫu bản hợp đồng bằng tiếng Anh chuẩn thì có thể tham khảo tại Taimienphi.vn nhé. Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng tiếng Anh được chúng tôi cập nhật liên tục, với độ chính xác cao, áp đụng được trong nhiều môi trường, nhiều trường hợp giúp quá trình ký kết hợp đồng của bạn diễn ra nhanh chóng, thuận tiện hơn. Tất nhiên trong biên bản thanh lý hợp đồng này không thể thiếu được những yếu tố cần thiết như thông tin giữa hai bên, những việc mà bên B làm được cho bên A và số tiền mà bên A phải thanh toán, chi trả là bao nhiêu. Tham khảo thêm mẫu biên bản thanh lý hợp đồng làm việc, mẫu biên bản thanh lý hợp đồng thuê nhà, mẫu biên bản thanh lý hợp đồng kinh tế, mẫu biên bản thanh lý hợp đồng mua bán...để ứng dụng vào công việc, cuộc sống bạn nhé, sẽ có lúc bạn cần đến những giấy tờ, văn bản này. Tham khảo thêm biên bản cam kết hay mẫu bản tự kiểm. Dạng văn bản này có thể dùng được trong đời sống hằng ngày. Sử dụng mẫu bản tự kiểm giúp mỗi cá nhân tự nhìn nhận ra những ưu, khuyết điểm của mình trong suốt thời gian học tập, làm việc để từ đó có định hướng phát triển cũng như hoạt động tốt hơn. Biên bản cam kết lại là dạng văn bản thể hiện được mục tiêu cũng như lời hứa của mỗi cá nhân khi cam kết thực hiện một công việc đã được đề ra ban đầu. Sự hợp tác kinh doanh quốc tế đòi hỏi hợp đồng phải được dịch sang tiếng nước ngoài. Ở Việt Nam thì nhu cầu dịch thuật hợp đồng kinh tế tiếng Việt sang tiếng Anh là cao nhất. Nội dung bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu kỹ về hợp đồng kinh tế tiếng Anh. Chúng tôi cũng chia sẻ rất nhiều mẫu dịch hợp đồng kinh tế tiếng Anh để các bạn tham khảo. Xem nhanh Hợp đồng kinh tế (Economic contract) là gì?Hợp đồng kinh tế (tiếng Anh Economic contract) là sự thoả thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch giữa các bên ký kết về việc thực hiện công việc sản xuất, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật và các thỏa thuận khác có mục đích kinh doanh với sự quy định rõ ràng quyền và nghĩa vụ của mỗi bên để xây dựng và thực hiện kế hoạch của mình. Thông thường trong sản xuất kinh doanh xuất hiện những loại hợp đồng kinh tế sau:
Khi nào cần dịch hợp đồng kinh tế sang tiếng Anh
Như vậy trong nhiều kinh doanh với đối tác nước ngoài như ký hợp đồng hợp tác, liên doanh, liên kết, mua bán hàng hóa, ủy thác xuất nhập khẩu, hợp đồng vận chuyển, gia công đặt hàng, chuyển giao công nghệ… đều nên dịch thuật công chứng hợp đồng. Như vậy không chỉ nâng cao sự tin tưởng lẫn nhau mà còn được pháp luật bảo vệ quyền lợi cho các bên khi xảy ra tranh chấp. Hợp đồng tiếng Anh có hiệu lực không?
Với bản dịch hợp đồng từ tiếng Việt sang tiếng Anh thì nên công chứng tại các văn phòng công chứng (công chứng tư nhân) hoặc phòng công chứng thuộc sở tư pháp (công chứng tư pháp). Công chứng bản dịch hợp đồng công chứng ở cả 2 đơn vị này đều có giá trị pháp lý ngang nhau. Nên làm ở đơn vị tư nhân thì sẽ nhanh và rẻ hơn đơn vị nhà nước. Rất nên dịch thuật hợp đồng kinh tế khi giao dịch với đối tác nước ngoàiDịch thuật hợp đồng kinh tế ở đâu tốt?Nếu chỉ có nhu cầu dịch để đọc hiểu, không cần hiệu lực pháp lý thì bạn có thể tự dịch hợp đồng kinh tế. Tuy nhiên trường hợp bạn muốn bản dịch có giá trị pháp lý thì nên và công chứng tại các đơn vị chuyên nghiệp. Bạn có thể dịch thuật công chứng hợp đồng kinh tế tại 3 đơn vị dưới đây: – Công ty dịch thuậtCác công ty dịch thuật chuyên dịch vụ dịch thuật với đội ngũ biên dịch viên full time giàu kinh nghiệm, kỹ năng cao. Với các tài liệu khó như hợp đồng kinh tế thì nên lựa chọn dịch tại các công ty dịch thuật sẽ có chất lượng dịch đảm bảo hơn. Ngoài ra các công ty dịch thuật cũng có thể công chứng bản dịch nếu khách hàng có nhu cầu. – Văn phòng công chứng tư nhânVăn phòng công chứng (VPCC) có chức năng công chứng tư nhân bản dịch. Đơn vị này cũng có nhận dịch thuật thông qua cộng tác viên dịch thuật partime. Cộng tác viên dịch không phải là nhân viên chính thức nên rất khó để kiểm soát chất lượng dịch. Chính vì vậy với tài liệu dài và khó thì chất lượng dịch thuật không đảm bảo bằng công ty dịch thuật. – Phòng công chứng thuộc sở tư pháp các quận huyệnPhòng công chứng thuộc sở tư pháp các quận huyện có chức năng công chứng tư pháp bản dịch. Cũng như VPCC tư nhân thì phòng công chứng cũng thường dịch thuật qua các cộng tác viên partime. Chính vì vậy với những tài liệu ngắn, đơn giản thì không sao nhưng với tài liệu dài, khó thì chất lượng dịch không đảm bảo bằng các công ty dịch thuật.
Mẫu hợp đồng kinh tế tiếng anhDịch thuật hợp đồng kinh tế sang tiếng Anh là không hề dễ. Tuy nhiên nếu bạn có năng lực tiếng Anh tốt thì vẫn có thể tự dịch thuật hợp đồng kinh tế sang tiếng Anh được. Để hỗ trợ các bạn có thể tự dịch hợp đồng kinh tế sang tiếng Anh dễ hơn chúng tôi sẽ cung cấp rất nhiều mẫu hợp đồng kinh tế bằng tiếng Anh bên dưới nhé. Để có thể tự dịch hợp đồng kinh tế tốt hơn bạn cũng có thể mua sách “100 Mẫu Hợp Đồng Kinh Tế Việt Anh Hướng Dẫn Biên Soạn Và Dịch Thuật” với hướng dẫn dịch rất chi tiết. Tham khảo đặt hàng trên tiki hoặc tìm mua tại các đơn vị khác bằng cách “Search” trên google. Dưới đây là một mẫu hợp đồng kinh tế tiếng Anh các bạn có thể tham khảo: Mẫu hợp đồng kinh tế song ngữ tiếng AnhCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness ECONOMIC CONTRACT V/v: [Nêu nội dung chính của hợp đồng] Re: [Dịch nội dung chính bên trên] – Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005 QH11 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005 tại kỳ họp thứ 7 Quốc hội khóa XI. – Pursuant to the Civil Code No. 33/2005 QH11 adopted by the 11th National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at the 07th session dated 14 June 2005; – Căn cứ Luật Thương mại số 33/2005 QH11 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005 tại kỳ họp thứ 7 Quốc hội khóa XI. – Pursuant to the Commercial Law No. 36/2005 QH11 adopted by the 11th National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at the 07th session dated 14 June 2005; Hôm nay, ngày ……………, tại ………………………, chúng tôi gồm: Today, dated …………., at …………………………………, we are: I- BÊN MUA (Sau đây gọi tắt là Bên A):I- BUYER (Hereinafter referred to as Party A): Địa chỉ: Address: Người đại điện: Chức vụ: Represented by: Position: I- BÊN BÁN (Sau đây gọi tắt là Bên B):II- SELLER (Hereinafter referred to as Party B): Địa chỉ: Address: Người đại điện: Chức vụ: Represented by: Position: Sau khi xem xét nhu cầu và khả năng thực hiện của hai bên, chung tôi thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế này với các điều khoản sau đây: After considering the demand and capability of the two parties, we have mutually agreed to enter into this contract with the terms as follows: A. Nội dung bản hợp đồng:A. Contents of contract: Điều 1: Article 1: Điều 2: Tổng giá trị hợp hợp đồng – Tổng giá trị hợp đồng: … đồng – Total contract value: … VND – Giá trị hợp đồng bao gồm: Thuế VAT, chi phí vận chuyển đến nơi nhận. – The contract value includes: VAT, cost of transportation to the place of delivery. – Chi phí phát sinh (nếu có) do hai bên thống nhất thay đổi – Any costs incurred (if any) shall be mutually agreed upon by the two parties. Điều 3: Trách nhiệm của mỗi bên: Article 3: Responsibilities of each party: 3.1. Trách nhiệm của Bên B: 3.1: Responsibility of Party B: 3.2. Trách nhiệm của Bên A: 3.2: Responsibilities of Party A: Điều 4: Phương thức và thời hạn thanh toán: Article 4: Method and term of payment: – Phương thức thanh toán: Chuyển khoản/Tiền mặt. – Method of payment: Bank transfer/Cash. – Bên A phải thanh toán …% giá trị hợp đồng trong vòng …ngày kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu hàng hóa. – Party A shall pay …% of the contract value within … days after the delivery and acceptance of goods. Điều 5: Thời gian và địa điểm giao nhận: Article 5: Time and place of delivery: Điều 6: Cam kết chung Article 6: General undertakings Hai bên cùng cam kết thực hiện đúng nội dung các điều khoản đã thỏa thuận. The two parties undertake to comply with the terms set forth in the contract. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký và được lập thành 04 bản gửi các bên liên quan và có giá trị pháp lý như nhau. This contract takes effect from the date of signing and is made in 04 original copies which are sent to the relevant parties and have equal legality. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B REPRESENTATIVE OF PARTY A REPRESENTATIVE OF PARTY B Mẫu hợp đồng mua bán song ngữ tiếng AnhCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HỢP ĐỒNG MUA BÁN – Căn cứ vào Luật Thương mại có hiệu lực ngày 01/01/2006. Hôm nay, ngày … tháng … năm ……, tại ……………….., Chúng tôi gồm BÊN A (Bên Mua): ……………………………….. BÊN B (Bên Bán): ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Mẫu thanh lý hợp đồng kinh tế bằng tiếng anhSOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness SALE OF GOODS CONTRACT LIQUIDATION RECORD – Pursuant to Vietnamese Civil Code 2015; – With the agreement from the parties in the contract. 1 / Buyer (hereinafter referred to as Party A): The name of Company ……………………………………………………………………… The headquarter of company: ………………………………………………………………. Contact phone number: ………………………Email:…………… ………………………… The business registration certificate no: ……………………………… .. ………………….. Legal representative is Mr………or Mrs…………………………………………………….. ID number:…………………………………………………………………………………… Issued by: ………………………on…………………………………………………………. Position: ……………………………………………………………………………………… 2 / Seller (hereinafter referred to as Party B): The name of Company ………………………………………………………………………… The headquarter of company: …………………………………………………………………. Contact phone number: ………………………Email:…………… ……………………………….. The business registration certificate no: ……………………………… .. ……………………. Legal representative is Mr………or Mrs………………………………………………………. ID number:……………………………………………………………………………………… Issued by: ………………………on……………………………………………………………. Position: ………………………………………………………………………………………… Party A and Party B signed the contract no:……………..on………(month/date/year) at………….(address)…….. According to this contract, both parties have asked for liquidating the contract based on the agreement of the parties, with the following contents: Article 1: Content of contract liquidation 1 / The parties have confirmed all previously agreed obligations, but now, they want to liquidate the contract – If the contract is completed, write in the record “the parties have fulfilled their obligations following agreements in the contract”. – If the contract has not been completed, specify the content of the contract that has not been completed yet, and record the arising information about the quantity, volume and quality of the product. 2 / The parties recognize the cooperation in work, from which the parties decide to liquidate the contract no: … /…….. Article 2: General Terms 1 / The agreement between the parties ensures that there is no dispute about the contract. Therefore, after that, the parties can decide to liquidate the contract. 2 / This contract liquidation record will take effect from the date of signing of Party A and Party B. Accordingly, after confirming the making of this record, the parties will have no longer any obligations in the contract. 3 / This record will be made 2 copies, each party will keep 1 copywhich have equal legal value. Representative of Party A(Sign and then write full name and stamp)Representative of Party B(Sign and then write full name and stamp)Từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh hợp đồng kinh tếTừ vựng, thuật ngữ tiếng Anh khi dịch thuật hợp đồng kinh tế thường là một từ, cụm từ hoặc từ viết tắt. Do list dưới đây có rất nhiều từ vựng nên bạn nên sử dụng công cụ tìm kiếm của trình duyệt để tra từ cho dễ nhé.
Câu hỏi thường gặp (FAQ)Hợp đồng kinh tế là gì? Hợp đồng kinh tế trong tiếng Anh Economic contract, là sự thoả thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch giữa các bên ký kết về việc thực hiện công việc sản xuất, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật và các thỏa thuận khác có mục đích kinh doanh với sự quy định rõ ràng quyền và nghĩa vụ của mỗi bên để xây dựng và thực hiện kế hoạch của mình. Giá dịch hợp đồng sang tiếng Anh sẽ dao động trong khoảng 60.000–70.000đ. Hợp đồng kinh tế thường thường dài và khó dịch nên giá cao hơn so với tài liệu thông thường. Nên dịch thuật hợp đồng sang tiếng Anh tại các công ty dịch thuật uy tín để đảm bảo bản dịch chính xác và chất lượng nhất. |