blahs là gì - Nghĩa của từ blahs
blahs có nghĩa làBlah blah blah là ngôn ngữ bạn gái cuối cùng của tôi chấu sau năm đầu tiên của chúng tôi hẹn hò. Ví dụMật ong, blah blah blah?blahs có nghĩa làkhi một cái gì đó được thực sự nhàm chán tất cả những gì bạn nghe là blah blah blah Ví dụMật ong, blah blah blah?blahs có nghĩa làkhi một cái gì đó được thực sự nhàm chán tất cả những gì bạn nghe là blah blah blah Ví dụMật ong, blah blah blah?blahs có nghĩa làkhi một cái gì đó được thực sự nhàm chán tất cả những gì bạn nghe là blah blah blah Ví dụMật ong, blah blah blah? khi một cái gì đó được thực sự nhàm chán tất cả những gì bạn nghe là blah blah blah các dạy rất monotonus tất cả tôi nghe đã được blah blah blah Vớ vẩn từ được sử dụng bằng tiếng Anh để hiển thị nói mà không có nội dung có bất kỳ quan trọng Whateva ngươi được sayin', blah blah blah! Dùng để mô tả một tình huống hay hoàn cảnh mà người khác trong cuộc trò chuyện rất quen thuộc hoặc có thể dự đoán, do đó phủ về sự cần thiết cho một desription chi tiết và tốn thời gian. , 'N đi tiêu, yak yak yak, talkin' đi tiêu Tôi đã xem Leno đêm khác và ông đã doin' độc thoại của mình về Tổng thống chủng tộc ... blah blah blah.Tôi đã tan rã tay với bạn gái tôi và cô ấy là tất cả những Cryin' và shit và tellin' tôi buồn như thế nào cô ấy và blah blah blah. blahs có nghĩa là
Ví dụTôi có xe của tôi trong cửa hàng và họ đã tellin' cho tôi tất cả về những gì đã sai và những gì làm việc tôi cần và blah blah blah. blahs có nghĩa làBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAHBLAH BLAH BLAH BLAH BLAH Ví dụÔng là tellin' tôi về chị mình một 'tất cả những kẻ cô bangin' và doin' tất cả các shit khác này' n blah blah blah.blahs có nghĩa làĐiều mà hầu hết sinh viên nghe trong trường Ví dụHọ chỉ khoanh ra, và tất cả họ nghe từ giáo viên là Blah Blah Blah "Trong toán học hôm nay chúng tôi sẽ blah blah blah, blah blah, Blah."Sinh viên: Khi tôi sẽ hỏi Jamie đến khiêu vũ? blahs có nghĩa làBLAH BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH bLAH blahblah blah blah blah Ví dụBLAH BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah BLAH BLAH BLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah bLAH bLAH bLAH blahblah blah blah blah blahblah blah blah blah blahblah blah blah blah blahblah blah blah blah blahblah bLAH bLAH bLAH bLAHblahs có nghĩa làThông tin, văn bản, hoặc một tài liệu rằng nhà văn là quá lười biếng để mô tả trong chi tiết hoặc quá dài để Tóm tắt một cách nhanh chóng. Ví dụ"Xin vui lòng đọc các đính kèm Dự thảo blah blah-về Sales & Marketing."blahs có nghĩa là"Kiểm tra trang web của họ và blah blah-về thương mại chương trình." Một cụm từ tiếng lóng phổ biến ở Mỹ sử dụng để mô tả một tiếp tục của tư tưởng và ngôn luận. Ban đầu thay thế Latinh "Et cetera", mà biến thành "etcetera", mà viết tắt là "vv" và không ai biết ý nghĩa của nó nữa, nó đã nhanh chóng được thay thế bằng emphatical "blah blah blah". "Tôi đã không ngủ đúng, thở dải không giúp đỡ, blah blah blah ... vì vậy tôi đã say rượu và mất Theraflu và Nyquil." Một ví dụ về một người nào đó nói chuyện trần shit BLAH BLAH BLAH, ai đó có lẽ sẽ là một người bán hàng tốt, không dừng nói. Một con số của bài phát biểu trước giả ai đó. BLAH BLAH BLAH, có bạn hoàn thành Blah blah blah là một cách khác để nói rằng tôi yêu em. Ví dụWhy does your wife leave you a slip of paper in your lunch that says "Blah Blah Blah" everyday, does she think you talk to much at work? No, that's just her way of saying I love you. |