Câu thiệu nào dùng phát âm chữ s ở cuối năm 2024
Tổng hợp các cách phát âm S và ES trong tiếng Anh giúp phát âm như người bản xứ chỉ trong vòng 10'. Ba mẹ và các con cùng học và luyện tập nhé. Show Một trong những rào cản lớn nhất khiến các bạn học sinh Việt Nam nói tiếng Anh không chuẩn là vì các bạn không phát âm âm cuối. Đặc biệt khi các bạn phát âm những từ có s, es, các bạn thường bỏ qua hoặc đọc hết bằng âm "s" gây ra sự hiểu nhầm cho người đối diện. Hôm nay Aland English sẽ hướng dẫn các bạn chi tiết cách phát âm s, es đơn giản và dễ hiểu nhất! Để hiểu rõ hơn về phát âm chuẩn, bạn xem bài viết: Bảng phiên âm IPA với video hướng dẫn luyện phát âm chuẩn quốc tế \>> Quà tặng độc quyền bởi Ms Hoa Junior: Tặng sách "Chiến thuật chinh phục điểm 8+ Tiếng Anh" I. Đuôi S và ES hay gặp trong trường hợp nào?Chúng ta vẫn thường học ở trường, hay tại các lớp ngữ pháp về cặp đuôi S và ES thường xuất hiện ở thời Hiện tại đơn. Tuy nhiên, như vậy vẫn chưa đủ. Ngoài ra còn nhiều trường hợp khác, mà các con cần quan tâm, bao gồm:
➤ Quy tắc thêm s/es
Tip: Để dễ nhớ hơn, các bạn hãy sử dụng câu thần chú này nhé: O Chanh Sợ Xấu Shợ Zà Ex: Brush → brushes Do → does Watch → watches
Ex: Study → studies Fly → flies Fry → fries
Ex: Play → plays Stay → stays II. Cách phát âm đuôi S và ES theo chuẩn quốc tếQua trao đổi, Aland nhận thấy rằng có rất nhiều bạn vẫn không biết hoặc không phân biệt được các cách phát âm của âm đuôi S và ES. Mặc dù đã học đi học lại rất nhiều lần. Vì vậy, Aland xin chia sẻ 1 lần nữa cách phát âm của âm đuôi này theo 3 cách sau đây nha:
Vậy khi nào phát âm là /s/, khi nào là /z/ và khi nào là /iz/? Các bạn hãy cùng Alan tham khảo phần tiếp theo để phát âm chuẩn nhất nhé . III. Hướng dẫn cách phát âm S, ES dễ nhớ➤ Phát âm là /s/
Units ˈjuːnɪts person or group that is complete by itself but can also form part of something larger The book has 12 units Stops stɒps to no longer move This train stops at Oxford. Laughs lɑːfs to make the sounds and movements of your face that show you think something is funny or silly She laughs Topics ˈtɒpɪks a subject that you talk, write or learn about There are 2 topics in the workshop Eats iːts to put food in your mouth, bite it and swallow it She eats a lot https://mshoagiaotiep.com/➤ Phát âm là /iz/
watches wɒtʃiz to look at somebody/something for a time She stood and watched as the taxi drove off misses mɪsiz feel sad because you can no longer see somebody or do something that you like She misses him so much changes ˈtʃeɪndʒɪz to become different The leave changes colour in autumn ➤ Phát âm là /z/
Plays /pleɪz/ to do things for pleasure He plays football in the afternoon. Hugs /hʌgz/ to put your arms around somebody and hold them tightly, especially to show that you like or love them My mother hugs me when I’m sad. Bags /bægz/ a container made of cloth, leather, plastic or paper I have four bags. ➤ Trường hợp đặc biệt phát âm S/ESĐối với động từ "say" khi không thêm s ta sẽ đọc là /sei/. Tuy nhiên khi thêm s, “says” sẽ được đọc là /sez/ tức là phát âm /z/. Ngoài ra chúng ta sẽ gặp cách phát âm s không theo quy tắc như: have => has. IV. Bài tập phát âm S/ESBài tập: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 1. A. skims B. works C. sits D. laughs 2. A. fixes B. pushes C. misses D. goes 3. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies 4. A. holds B. notes C. replies D. sings 5. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares 6. A. runs B. fills C. draws D. catches 7. A. drops B. kicks C. sees D. hopes 8. A. types B. knocks C. changes D. wants 9. A. drinks B. rides C. travels D. leaves 10. A. calls B. glasses C. smiles D. learns 11. A. schools B. yards C. labs D. seats 12. A. knives B. trees C. classes D. agrees 13. A. buses B. horses C. causes D. ties 14. A. garages B. boats C. bikes D. roofs 15. A. ships B. roads C. streets D. speaks 16. A. beliefs B. cups C. plates D. apples 17. A. books B. days C. songs D. erasers 18. A. houses B. knives C. clauses D. changes 19. A. roofs B. banks C. hills D. bats 20. A. hats B. tables C. tests D. desks 21. A. gives B. passes C. dances D. finishes 22. A. sees B. sings C. meets D. needs 23. A. seeks B. plays C. gets D. looks 24. A. tries B. receives C. teaches D. studies 25. A. says B. pays C. stays D. boys 26. A. eyes B. apples C. tables D. faces 27. A. posts B. types C. wives D. keeps 28. A. beds B. pens C. notebooks D. rulers 29. A. stools B. cards C. cabs D. forks 30. A. buses B. crashes C. bridges D. plates Đáp án 1. A 2. D 3. B 4. B 5. A 6. D 7. C 8. C 9. A 10. B 11. D 12. C 13. D 14. A 15. B 16. D 17. D 18. B 19. C 20. B 21. A 22. C 23. B 24. C 25. A 26. D 27. C 28. C 29. D 30. D Sau khi học bài này chắc chắn ba mẹ và các con đã biết cách đọc s, es trong tiếng Anh rồi. Nếu có bất cứ thắc mắc nào ba mẹ và các con hãy đừng ngần ngại và inbox ngay cho Aland nhé ! |