Come as là gì

by Anna · Published November 9, 2019 · Updated December 13, 2019

Trong Tiếng Anh, có rất nhiều giới từ đi với come. Một cụm từ có động từ đi với come trong Tiếng Anh gọi là phrasal verbs with come. Sau đây là một số cụm động từ như vậy. Hãy cùng xem các giới từ đi với come nghĩa là gì và sử dụng như thế nào trong các ngữ cảnh nha.

Come With Nghĩa Là Gì?

Come with trong Tiếng Anh giao tiếp thông dụng có nghĩa là đi cùng với ai đó tới đâu đó.I’m going to the supermarket. Do you want to come with?

Tôi sắp đi tới siêu thị đây. Bạn có muốn đi cùng không?

Come Out On Top Là Gì?

Come out on top nghĩa là kết thúc một việc gì đó thắng lợi, chiến thắngSusan was coming out on top at the end of the march last week. Susan đã chiến thắng vào cuối vòng đấu tuần trước.

Come Out On Top [về một cái gì đó] : trở nên thành công hơn ai đó về điều gì đó

It was a hard running race with Mr. Turtle, but he came out on top in the end.

Đó là một cuộc chạy đua khó đối với Anh Rùa, nhưng anh đã cuối cùng anh đã thắng.

Come Across Là Gì?

Come across nghĩa là: gặp ai đó, hay tìm thấy cái gì đó một cách tình cờ, ngẫu nhiênI came across my old high school friends when I was shopping at the supermarket in this city.

Tôi tình cờ gặp những người bạn học THPT khi tôi đang mua sắm tại siêu thị trong thành phố này.

Come across: để lại ấn tượng, đưa đến ấn tượng [trong lần gặp, xuất hiện]He came across a very sincere manner.

Anh ấy đưa lại ấn tượng về một cách cư xử rất chân thành.

Tags: come withcome with có nghĩa là gìcome with nghĩa là gìcụm từ come with là gì

by Anna · Published November 10, 2019 · Updated October 22, 2021

Có thể có nhiều giới từ đi với come. Cụm động từ come + giới từ tạo thành các thành ngữ với come [phrasal verbs with come]. Danh sách sau đây là các cụm từ với come, nghĩa là gì, và ví dụ cụ thể trong ngữ cảnh.

Come in là gì?

Come in: đi vào một địa điểm, nơi chốn [nhà, phòng]Marry comes in the living room when her mom is in the kitchenMarry đi vào phòng khách khi mẹ của cô ấy đang ở trong bếp.

Come in: đến một địa điểm nhất định

When will the train come in this station ?Khi nào thì tàu hỏa đến sân ga này vậy?

Come in: kết thúc một cuộc thi ở vị trí thứ mấy

I hope that Nancy will come in first at the math competition.Tôi hy vọng rằng Nancy sẽ dẫn đầu trong cuộc thi toán.

Come in: tham gia vào nhóm để làm việc gì

We are collecting some money to buy birthday gifts for the orphanages. Do you want to come in with us?

Chúng tớ đang góp tiền để mua quà sinh nhật cho các em nhỏ mồ côi. Bạn có muốn tham gia với chúng tớ không?

Come at là gì?

Come at: tiếp cận một vấn đề, một tình huốngWe’ve come at this problem all wrong. We should change the way we think about it.Chúng ta đã tiếp cận vấn đề này sai rồi. Chúng ta nên thay đổi cách mà chúng ta nghĩ về nó.

Come at: lại gần, tiếp cận ai hay vật gì đó một cách dữ dằn

Don’t come at the kitten like that. You almost scare it away.Đừng có mà lại gần con mèo con với bộ dạng dữ dằn như vậy. Anh chút nữa thì làm nó chạy mất.

Come at: đạt được điều gì

She can come at this certificate by learning hard.

Cô ấy có thể đạt được chứng chỉ này bằng cách học tập chăm chỉ.

Come in for là gì?

Come in for something: nhận được, được nhận cái gì đóYour news report came in for a lot of negative comments from readers.

Tin tức tổng hợp của anh đã nhận được không ít phản hồi xấu từ người đọc.

Come here là gì?

Come here dùng để gọi ai đó tới vị trí người nói đang đứngHey, Samantha, come here. We have something special for you.

Này, Samantha, tới đây. Chúng tớ có 1 điều đặc biệt dành cho bạn.

Come by là gì?

Come by: đạt được, có được, sở hữu vật gìLamborghini is very hard to come by.Thật khó để có được một chiếc Lamborghini.

Come by: ghé thăm ai đó

I’ll come by your house on my way to the farm.

Tôi sẽ ghé qua nhà bạn trên đường đến nông trại.

Come up to là gì?

Come up to là điều gì đó đến như mong đợiThe result of the game came up to our expectation.

Kết quả của trò chơi đã đúng như mong đợi của chúng tôi.

Come out of là gì?

Come out of nghĩa là kết quả của việc gì hay hành động gì.Sneezing? Well, that’s what comes out of standing in the rain.

Hắt hơi à? Ồ, đó là kết quả của việc đứng dưới mưa đó.

Come after là gì?

Come after: đứng sau một cái gì đó theo vị trí trước sauThe toilet comes after the first exit entrance.Nhà vệ sinh ở sau lối thoát hiểm thứ nhất.

Come after: đuổi bắt, tìm ra ai đó

The police will come after you if they find you’re involving in this fraudCảnh sát sẽ truy bắt anh nếu họ biết anh có dính líu đến vụ giả mạo này

Fraud: giả mạo giấy tờ, chiếm đoạt tài sản

Come along là gì?

Come along: đi theo cùng ai đó tới một nơi nào đó [bữa tiệc]Your young brother can come along with you to the party tonight.Em trai của cậu có thể đi theo cậu tới bữa tiệc tối nay.

Come along: tiến bộ, có tiến triển

His playing badminton really comes along after 6 months of practices.

Việc chơi cầu lông của cậu ta thật sự có tiến bộ sau 6 tháng tập luyện.

Come up for là gì?

Come up for something: có hiệu lực cho việc gì, đến hạn để làm gì.How soon does your domain name comes up for renewal ?

Còn bao lâu thì tên miền website của bạn có thể làm gia hạn?

Cảm ơn bạn đã xem bài viết. Hy vọng bạn đã có thêm những từ vựng hay trong Tiếng Anh.

Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs [Trạng Từ Tiếng Anh], hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences [ Intermediate – Upper Intermediate Levels]
Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English.

>>> Xem Thêm: 15 Cụm Từ Đi Với Call, Call Up, Call Off…

Tags: come atcome in forcome in for là gìcome in là gìcome up to

Come on, Come up, Come out, Come across là gì trong Tiếng Anh? Come là một động từ rất phổ biến và có vai trò quan trọng. Nhiều cụm từ hay thành ngữ kết hợp với Come tạo thành những ngữ cảnh thú vị. Bài viết IIE Việt Nam sẽ giúp các bạn hiểu định nghĩa các cụm từ Come. Hãy ‘note’ lại ngay nhé!

Phrasal verb with Come: Come on, Come up, Come out, Come across

Come trong Tiếng Anh là gì?

Come [v]: đến, tới

Cách dùng

– Come là một động tờ dùng để chỉ sự di chuyển

Ex: I will come here with her.

[Tôi sẽ đến đó với cô ấy]

– Come dùng để diễn tả mục đích sắp tới

Ex: My brother come to learn English.

[Anh trai tôi đến để học Tiếng Anh]

➔ Mục đích của ‘anh trai tôi’ đến đây là để học Tiếng Anh và diễn tả hành động đó ta sử dụng động từ Come.

– Nói về một vấn đề nào đó xảy ra hoặc phát triển ngoài tầm kiểm soát

Ex: A big snowstorm will come from the east next week.

[Một trận tuyết lớn sẽ ập đến từ phía đông vào tuần tới]

Cấu trúc

S + [come] + to Vinf…

Ex: They will come to drink tea tomorrow.

[Họ sẽ đến để uống trà vào ngày mai]

Một số từ động nghĩa với Come

Arrive [v]: đến

Appear [v]: xuất hiện

Turn up [v]: xuất hiện

Show your face: đưa mặt của bạn ra

Cụm từ phổ biến của Come

Come on là gì?

Come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên

– Come on thường dùng trong các câu cảm thán với nghĩa khích lệ tinh thần người khác

Ex: A: I am so sad because I won’t complete this exam excellent.

[Tôi rất buồn vì tôi sẽ không thể hoàn thành bài kiểm tra này một cách xuất sắc]

B: Come on! You do it more.

[Cứ thử đi. Bạn làm tốt được mà]

– Khi muốn hướng tới hành động, sự việc nào đi tới đâu, ta dùng Come on

Ex: The dogs were coming on me.

[Những con chó đang tới gần tôi]

Come up là gì?

Come up: tới gần, đến gần

– Come up dùng để chỉ hành động tới gần ai hay nơi nào đó

Ex: I came up to him and asked for money.

[Tôi đã tiến tới gần anh ấy và hoit mượn tiền]

– Nêu ra vấn đề cần thảo luận

Ex: This project came up for discussion.

[Dự án này đã được đưa ra để thảo luận]

– Lên tới, đạt tới, bắt kịp

Ex: That event didn’t come up to what I hoped.

[Sự kiện đó đã không đạt tới những gì tôi kỳ vọng]

– Một số cụm từ đi với Come up cố định

+ Come up with a plan/idea/solution: đưa ra một kế hoạch/ ý tưởng/ giải pháp

+ Come up with a name/title/advert: nghĩ ra một cái tên/ tiêu đề/ mẩu quảng cáo

Come out là gì?

Come out: xuất hiện, đi ra

– Come out chỉ hành động xuất hiện hay đi khỏi ra địa điểm nhất định

Ex: Would you like to come out for a eat sometime?

[Bạn có muốn đi đâu đó để ăn thứ gì không?]

– Trong sách, báo thì Come out dùng để nói về việc xuất bản

Ex: It will come out on Monday.

[Nó sẽ được xuất bản vào thứ Hai]

Come across là gì?

Come across: tình cờ, bắt gặp

– Khi bạn tình cờ gặp ai hay thứ gì thì dùng Come across

Ex: I came across my best friend at the mall with his parents.

[Tôi đã tình cờ gặp bạn thân của mình ở siêu thị cùng gia đình anh ấy]

– Come across dùng để cung cấp cho người khác một cảm giác hoặc ý kiến nhất định

Ex: A lot depends on how well he comes across in the interview.

[Nhiều sự phụ thuộc là cách tốt nhất để anh ấy vượt qua cuộc phỏng vấn]

Cụm từ đi với Come

Một số cụm từ đi với Come thường xuyên xuất hiện trong Tiếng Anh.

Come in forcó phần, nhận được
Come intora đời, thừa hưởng
Come into accountđược tính đến
Come into bearingbước vào giai đoạn sinh sản
Come into effectcó hiệu lực
Come into existencera đời, hình thành
Come into forcecó hiệu lực
Come forwardđứng ra, xung phong
Come fromđến từ, sinh ra
Come full aheadtiến hết tốc độ
Come full asternlùi hết tốc độ
Come inđi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
come roundđi nhanh, đi vòng, hồi tỉnh; nguôi đi, trở lại
come outđi ra, đình công, được xuất bản
come overvượt qua, băng qua, trùm lên, theo phe
come oflà kết quả của, xuất thân từ
come offbong ra, tróc ra, bật ra, thoát vòng khó khăn
come down withxuất tiền, trả tiền, chi trả
come intohình thành, ra đời
come forwardđứng ra, xung phong, ra trình diện
come downđi xuống, được truyền lại, sa sút
come byđi qua, có được, kiếm được, vớ được
come atđạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công
come betweenđứng giữa, can thiệp vào, xen vào
come alongđi nào, nhanh lên
come backquay lại, trở lại, nhớ lại
come aparttách ra, rời ra, lìa ra, bung ra
come aftertheo sau, nối nghiệp, kế thừa
come aboutxảy đến, xảy ra; đổi chiều
come throughcông bố; thoát, qua khỏi
Come roundtỉnh lại, hồi tỉnh
Come round tobắt đầu thừa nhận
Come byđến bằng cách ,đi qua, mua tậu
come upontấn công bất thình lình, chợt thấy
come underrơi vào loại, nằm trong loại, chịu ảnh hưởng
come tođi đến, tỉnh ngộ, được hưởng, lên tới

Thành ngữ với Come

Giới thiệu các thành ngữ với Come thường xuyên được sử dụng.

1.Come what may: có khó khăn/rắc rối đến mấy

Ex: My teacher promised to support me come what may. [Cô giáo tôi hy vọng giúp đỡ tôi dù có khó khăn thế nào]

2. S + [not] + come to much: không quan trọng lắm/không thành công

= not + tobe + important

= not + be + successful

3. When it comes + to something/to Vinf something: Đề cập đến…

4. To come clean on/ over/ about: thừa nhận sự thật

5. To be as rich as they come: rất giàu có

6. To be not come cheap: tốn nhiều tiền.

7. How come + S + V + … ? [informal]: hỏi người khác tại sao điều gì đó lại xảy ra

8. To have come up in the world: giàu có, thành công hơn xưa.

9. To come in handy: có ích

10. To have come a long way: có tiến triển.

11. To take each day as it comes: đương đầu với khó khăn trước mắt.

✅ Xem thêm: Phrasal verb with Go

Bên trên là các cụm từ với Come thường gặp như Come on, come up, come out, come across và rất nhiều các cụm từ khác. Ghi nhớ các cụm từ nhằm sử dụng trong các trường hợp cụ thể nhé! Chúc bạn học tốt!

Định Nghĩa -

Video liên quan

Chủ Đề