Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Hướng dẫn cách thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong Word

Sau khi soạn thảo văn bản xong việc chỉnh sửa văn bản là công việc không thể thiếu để giúp văn bản của bạn thẩm mỹ hơn trong mắt người đọc vì thế việc tùy chỉnh văn bản là một vấn đề rất quan trọng tuy nhiên để tùy chỉnh một văn bản có rất nhiều việc bạn cần phải làm như định dạng Font chữ, định dạng lề, định dạng trang… vàthay đổi khoảng cách giữa các dòng cũng rất quan trọng. Hãy cùng blog thủ thuật tìm hiểu cáchthay đổi khoảng cách giữa các dòng trong Word.

Đối với Microsoft Word 2003

Đầu tiên hãy bôi đen văn bản mà bạn muốn thay đổi khoảng cách giữa các dòng sau đó kích chuột phải lên phần văn bản bôi đen> Kích chọn Paragraph… (đây là cách nhanh nhất tuy nhiên bạn cũng có thể vào menu Format > Kích chọnParagraph…)

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Trên cửa sổParagraph tại “tabIndents and Spacing” > Trong thuộc tính “Line spacing” kích chọn Multiple và trong thuộc tính “At” bạn nhập số thích hợp mà bạn muốn thay đổi khoảng cách giữa các dòng (khoảng cách hợp lý nhất từ 1.2 đến 1.5)đối với số không nguyên thì được ngăn cách bởi dấu chấm hoặc dấu phẩy (tùy theo kiểu định dạng trên máy tính của bạn nếu sử dụng dấu phẩy không được hãy chuyển sang dấu chấm).

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Cuối cùng kích chọn OK đểthay đổi khoảng cách giữa các dòng trong Word.

Đối với Microsoft Word 2007 trở lên

Bạn cũng thực hiện tương tự như trênMicrosoft Word 2003, đầu tiên hãy bôi đen văn bản mà bạn muốn thay đổi khoảng cách giữa các dòng sau đó kích chuột phải lên phần văn bản bôi đen> Kích chọn Paragraph…

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Tương tự trên cửa sổParagraph tại “tabIndents and Spacing” > Trong thuộc tính “Line spacing” kích chọn Multiple và trong thuộc tính “At” bạn nhập số thích hợp mà bạn muốn thay đổi khoảng cách giữa các dòng (khoảng cách hợp lý nhất từ 1.2 đến 1.5)đối với số không nguyên thì được ngăn cách bởi dấu chấm hoặc dấu phẩy (tùy theo kiểu định dạng trên máy tính của bạn nếu sử dụng dấu phẩy không được hãy chuyển sang dấu chấm).

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Cuối cùng kích chọn OK đểthay đổi khoảng cách giữa các dòng trong Word. Quá đơn giản để bạn có thểthay đổi khoảng cách giữa các dòng trong Word phải không?

Cuối cùng không có gì hơn nếu bạn cảm thấy bài viết có ích hãysubscribe blogcủa mình thường xuyên để cập nhật những bài viết mới nhất qua Email – Chân thành cảm ơn!

Chúng tôi rất tiếc vì bài đăng này không hữu ích cho bạn!

Hãy để chúng tôi cải thiện bài đăng này!

Hãy cho chúng tôi biết làm thế nào chúng tôi có thể cải thiện bài đăng này?

Gửi phản hồi

Facebook Twitter LinkedIn 0Shares

Thay đổi giãn cách giữa các ký tự

Việc chọn Đã bungrộng hoặc Thu nhỏ sẽ thay đổi giãn cách giữa tất cả các chữ cái được chọn bằng cùng một khoảng cách. Kết tự thay đổi giãn cách giữa các cặp chữ cái cụ thể - trong một số trường hợp, việc giảm và trong trường hợp khác, việc mở rộng khoảng trống tùy thuộc vào các chữ cái.

Bung rộng hoặc giãn cách đều nhau giữa tất cả các ký tự đã chọn

  1. Chọn văn bản bạn muốn thay đổi.

  2. Trên tab Trang đầu, bấm vào Công cụ Khởi động Hộp thoại Phông chữ, rồi bấm vào tab Nâng cao.

    Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

    Lưu ý:Nếu bạn đang sử dụng Word 2007, tab có tên là Giãn cách Ký tự.

  3. Trong hộp Giãn cách, bấm vào Đã bung rộng hoặc Thu nhỏ ,rồi chỉ định khoảng cách bạn muốn trong hộp Theo.

    Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Kết tự các ký tự trên một kích cỡ cụ thể

Kết tự tham chiếu đến cách giãn cách giữa hai ký tự cụ thể được điều chỉnh. Ý tưởng là để có kết quả tốt hơn bằng cách giảm khoảng cách giữa các ký tự vừa khít với nhau (chẳng hạn như "A" và "V") và tăng khoảng cách giữa các ký tự không có.

  1. Chọn văn bản bạn muốn thay đổi.

  2. Trên tab Trang đầu, bấm vào Công cụ Khởi động Hộp thoại Phông chữ, rồi bấm vào tab Nâng cao.

    Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

    Lưu ý:Nếu bạn đang sử dụng Word 2007, tab có tên là Giãn cách Ký tự.

  3. Chọn hộp kiểm Kết tự phông chữ, rồi nhập kích cỡ điểm vào hộp Điểm và bên trên.

    Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Hướng dẫn chỉnh khoảng cách dòng trong Word mọi phiên bản

Cho đến nay, Microsoft Word đã ra mắt 5 phiên bản với những cải tiến về tính năng và giao diện khá nhiều. Trong khuôn khổ bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn cách chỉnh khoảng cách dòng trong Word cho toàn bộ phiên bản từ 2003, 2007, 2010, 2013, 2016.

Mặc định của các phiên bản Word đều cho khoảng cách các dòng khá nhỏ, chỉ từ 1:1 nên các dòng thường sát vào nhau gây khó nhìn. Tùy theo loại văn bản mà bạn sử dụng thì khoảng cách giữa các dòng nên từ 1.3 – 1.5.

Cách chỉnh khoảng cách dòng trong Word 2003

Với phiên bản Word 2003 thì có một chút khác biệt với những phiên bản còn lại. Tuy nhiên cũng không có quá nhiều sự khác biệt, bởi các bản về sau được cải tiến hơn để hỗ trợ người dùng tốt hơn. Để thực hiện chỉnh khoảng cách dòng, bạn làm các bước sau

Bước 1- Vào Format, chọn Paragraph để mở tính năng điều chỉnh khoảng cách dòng trong Word

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Bước 2- Bạn chú ý đến những thông số cơ bản của mụcLine spacing

Trong đó

  • Single: Giãn xuống 1 dòng ( Có thể sử dụng phím tắt Ctrl + 1)
  • 1,5 Lines: Giãn xuống 1,5 dòng. ( Có thể sử dụng phím tắt Ctrl + 5)
  • Double: Giãn xuống 2 dòng. ( Có thể sử dụng phím tắt Ctrl + 2)
  • At least: Chỉnh sửa tại mỗi hàng
  • Exctly: Chỉnh sửa chính xác ở các hàng
  • Multiple: Chỉnh sửa theo yêu cầu khác của người dùng.

Don’t add space between paragraphs of the same style: Tự động điều chỉnh khoảng cách dòng trong Word theo chiều dọc giữa các đoạn được định dạng cùng một kiểu (Style). Tùy chọn này chỉ hiện lên khi được phép áp dụng.

Preview là nơi bạn xem lại khoảng cách mà minh chọn đã ổn hay chưa? Nếu không hài lòng bạn hãy chỉnh là nhìn tại đây để trực quan nhất nhé.

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Sau khi định dạng khoảng cách này, Word sẽ tự thêm vào danh sách các kiểu (Style).Bạn có thể áp dụng nhanh định dạng này cho các đoạn văn bản khác bằng cách chọn đoạn văn bản và vào công cụ Style chọn tiếp kiểu nào muốn định dạng

Bên cạnh đó: Khi định dạng chỉnh khoảng cách dòng trong Word 2003 sẽ tự bổ sung danh sách các dạng (Style) vào công cụ của mình. Bạn có thể lựa chọn định dạng này cho các đoạn nội dung khác bằng việc chọn như dưới đây.

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Ngoài ra: Bạn có thể mở chức năng Paragraph bằng việc kích chuột phải bên vùng nội dung đã chọn để có thế điều chỉnh khoảng cách dòng. Đây là kết quả

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Cách chỉnh khoảng cách dòng trong Word 2007

Để tiến hành thao tác chỉnh khoảng cách dòng, bạn làm theo các bước

Bước 1- Hãy bôi đen phần văn bản bằng cách kích chuột phải tại vùng đã chọn, chọn dòngParagraph như hình

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Bước 2- Để lựa chọn khoảng cách giữa các dòng, bạn tiến hành chọn 1 trong các lựa chọn tại phầnLine Spacing. Nếu muốn lựa chọn khoảng cách chính xác, có thể chọnExcatly và điều chỉnh thông số với AT bên phải.

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Và đây là kết quả cuối cùng của các dòng văn bản sau khi đã giãn dòng xong.

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Để tùy chỉnh khoảng cách trong các đoạn của Word thì tùy chỉnh với phần Spacing. Ở đây cũng có thể tùy chọn khoảng cách của đoạn trên so với đoạn dưới là bao nhiêu.

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Cách chỉnh khoảng cách dòng trong Word 2010

Tương tự như với cách chỉnh khoảng cách giữa các dòng của Word 2007, các bạn thực hiện theo các bước dưới đây

Bước 1- Hãy bôi đen phần văn bản bằng cách kích chuột phải tại file Word, chọnParagraph như hình

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Bước 2- Để lựa chọn khoảng cách giữa các dòng, bạn tiến hành chọn 1 trong các lựa chọn tại phầnLine Spacing. Điều chỉnh thông số với AT và nhớ lựa chọn Excatly để tiến hành tùy chỉnh chính xác yêu cầu

Để tùy chỉnh khoảng cách dòng trong Word thì tùy chỉnh với phần Spacing. Ở đây cũng có thể tùy chọn khoảng cách của đoạn trên so với đoạn dưới là bao nhiêu.

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Cách chỉnh khoảng cách dòng trong Word 2013

Viêc chỉnh khoảng cách giữa các dòng tại Word 2013 vô cùng đơn giản. Bạn chỉ cần bôi đen đoạn văn bản cần chỉnh sửa hoặc toàn bộ văn bản. Sau đó ấn vào Paragraph tại phần Home

2- Tùy chọn tại phầnLine spacing theo các yêu cầu tương ứng

  • Single: Khoảng cách giãn là 1 dòng ( Có thể sử dụng phím tắt Ctrl + 1)
  • 1,5 Lines: Giãn xuống 1,5 dòng. ( Có thể sử dụng phím tắt Ctrl + 5)
  • Double: Giãn xuống 2 dòng. ( Có thể sử dụng phím tắt Ctrl + 2)
  • At least: Chỉnh sửa tại mỗi hàng
  • Exctly: Chỉnh sửa chính xác ở các hàng
  • Multiple: Chỉnh sửa theo yêu cầu khác

Giá trị AT được đặt bên cạnh là giá trị giãn dòng mà bạn muốn đặt. Ngay sau khi thay đổi chỉ số thì kết quả sẽ được hiện thị tại phần Preview

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Cách chỉnh khoảng cách dòng trong Word 2016

Tương tự như cách thực hiện trên Word 2013, bạn lần lượt thực hiện những bước sau đây

Lựa chọn phần văn bản muốn điều chỉnh bằng cách bấm giữ chuột trái và bôi chọn nó, sau đó chọn Line and Paragraph Spacing trên tab Home. Tiếp tới lựa chọn khoảng cách mong muốn.

Tùy chỉnh giãn dòng

Bạn có thể điều chỉnh khỏang cách dòng trong Word không giới hạn trong menu Line and Paragraph Spacing. Để điều chỉnh khoảng cách chính xác chọnLine Spacing Optionstrên thanh công cụ. Lập tức, hộpParagraphxuât hiện cùng với các tùy chỉnh bổ sung.

  • Exactly: Khoảng cách dòng được đo với đơn vị là point (pt). Ví dụ, nếu bạn đang sử dụng cỡ chữ là 12pt thì có thể sử dụng độ dãn dòng là 15 pt.
  • At least: Giống với tùy chỉnh Exaclty, bạn có thể chọn kích cỡ pt tùy ý. Tuy nhiên, nếu kích cỡ các chữ trên cùng một dòng khác nhau, khoảng cách này sẽ được dãn với chữ lớn hơn.
  • Multiple: Trong tùy chỉnh này, bạn sẽ nhập độ dãn dòng mong muốn. Ví dụ, chọn Muptiple và sửa độ dãn là 1,2, văn bản sẽ dãn hơn một chút so với văn bản để khoảng cách đơn. Nếu bạn muốn các dòng co lại, chọn giá trị thấp hơn như 0.9 chẳng hạn.

Định dạng khoảng cách đoạn

Lựa chọn vùng văn bản muốn điều chỉnh.Chọn lệnhLine and Paragraph Spacingtrong tabHome.

Chỉnh khoảng cách dòng trong Word với “Line and Paragraph Spacing”Tiếp theo, kíchAdd Space Before ParagraphhoặcRemove Space After Paragraphtừ menu thả xuống. Nhưng ở ví dụ này, chúng ta sẽ chọnAdd Space Before Paragraph.

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Hoặc, trong menu thả xuống, bạn có thể chọnLine Spacing Optionsđể mở cửa sổParagraph. Từ đó, điều chỉnh khoảng cách trước và sau đoạn.

Bạn có thể sử dụng tính năng tiện íchSet as Defaultcủa Word trong phầnParagraph để lưu tất cả thay đổi định dạng bạn vừa điều chỉnh và tự động áp dụng chúng cho những tài liệu mới.

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết! Hi vọng những chỉnh khoảng cách dòng trong Word (2016 / 13 / 10 / 07 / 03) trên sẽ hỗ trợ nhiều trong công việc của bạn. Chúc bạn thành công.

Giãn cách dòng trong Word

Nội Dung Bài Viết


Khoảng cách dòng là khoảng cáchgiữa mỗi dòngtrong một đoạn.Word cho phép bạn tùy chỉnh khoảng cách dòng thành khoảng cáchđơn(cao một dòng),khoảng cách gấp đôi(cao hai dòng) hoặc bất kỳ số tiền nào bạn muốn.Khoảng cách mặc định trong Word1,08 dòng, lớn hơn một chút so với khoảng cách đơn.

Trong các hình ảnh dưới đây, bạn có thể so sánh các loại khoảng cách dòng khác nhau.Từ trái sang phải, những hình ảnh này hiển thị khoảng cách dòng mặc định, khoảng cách đơn và khoảng cách gấp đôi.

Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng thì cần vào mục chức năng nào ở menu ngữ cảnh để thay đổi
Về giãn dòng trong word

Cách giãn khoảng cách giữa các chữ trong Word cực đơn giản

Thanh Hoàng 01/11/2021

Tổng hợp những phím tắt trong Microsoft word 2003, 2007, 2010 và 2013

Những phím tắt chức năng thông thường trong word

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Ctrl + N

Mở một trang tài liệu mới

2

Ctrl + O

Mở tệp tin

3

Ctrl + S

Lưu văn bản

4

Ctrl + C

Sao chép văn bản

5

Ctrl + X

Cắt nội dung văn bản

6

Ctrl + V

Dán nội dung văn bản

7

Ctrl + F

Tìm kiếm trong văn bản

10

Ctrl + H

Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản

11

Ctrl + P

Mở cửa sổ in ấn

12

Ctrl + Z

Quay trở lại một bước

13

Ctrl + Y

Khôi phục hiện trạng sau khi bấm Ctrl + Z

14

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4

Đóng cửa sổ/văn bản

Phím tắt giúp làm việc với văn bản hoặc đối tượng trong microsoft word

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Ctrl + Shift + C

Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu

2

Ctrl + Shift + V

Dán định dạng đã sao chép

3

Ctrl + E

Căn giữa đoạn văn bản đã chọn

4

Ctrl + J

Căn đều 2 bên đoạn văn bản

5

Ctrl + L

Căn trái đoạn văn bản

6

Ctrl + R

Căn phải đoạn văn bản

7

Ctrl + M

Đầu dòng thụt vào 1 đoạn

8

Ctrl + Shift + M

Xóa định dạng Ctrl + M

9

Ctrl + T

Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi

10

Ctrl + Shift + T

Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T

11

Ctrl + Q

Xóa toàn bộ định dạng căn lề văn bản

12

Ctrl + B

In đậm văn bản

13

Ctrl + D

Mở hộp thoại định dạng font chữ

14

Ctrl + I

In nghiêng văn bản

15

Ctrl + U

Gạch chân văn bản

16

Ctrl + Mũi tên

Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự

17

Ctrl + Home

Lên đầu văn bản

18

Ctrl + End

Xuống cuối văn bản

19

Ctrl + Shift + Home

tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản

20

Ctrl + Shift + End

tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản

21

Backspace

Xóa 1 kí tự phía trước

22

Delete

Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng đang chọn

23

Ctrl + Backspace

xóa 1 từ phía trước

24

Ctrl + Delete

xóa 1 từ phía sau

25

Shift + -->

chọn 1 kí tự phía sau

26

Shift + <--

chọn 1 kí tự phía trước

27

Ctrl + Shift + -->

chọn 1 từ phía sau

28

Ctrl + Shift + <--

chọn 1 từ phía trước

29

Shift + mũi tên hướng lên

chọn 1 hàng phía trên

30

Shift + mũi tên hướng xuống

chọn 1 hàng phía dưới

31

Ctrl + A

chọn tất cả văn bản

Phím tắt dành cho menu và toolbar

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Alt + F10

Kích hoạt menu lệnh

2

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab

thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ

3

Tab, Shift + Tab

chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars

4

Enter

thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar

5

Shift + F10

hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn

6

Alt + Spacebar

hiển thị menu hệ thống của của sổ

7

Home, End

chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con

8

Tab

di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

9

Shift + Tab

di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

10

Ctrl + Tab

di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

11

Shift + Tab

di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

12

Alt + Ký tự gạch chân

chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

13

Alt + Mũi tên xuống

hiển thị danh sách của danh sách sổ

14

Enter

chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

15

ESC

tắt nội dung của danh sách sổ

16

Ctrl + Shift + =

Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))

17

Ctrl + =

Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)

Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu trong word

STT

Phím tắt

Chức năng

1

Tab

di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

2

Shift + Tab

di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

3

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên

chọn nội dung của các ô

4

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên

mở rộng vùng chọn theo từng khối

5

Shift + F8

giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

6

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)

chọn nội dung cho toàn bộ bảng

7

Alt + Home

về ô đầu tiên của dòng hiện tại

8

Alt + End

về ô cuối cùng của dòng hiện tại

9

Alt + Page up

về ô đầu tiên của cột

10

Alt + Page down

về ô cuối cùng của cột

11

Mũi tên lên

lên trên một dòng

12

Mũi tên xuống

xuống dưới một dòng

Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12

STT

Phím tắt

Chức năng

1

F1

trợ giúp

2

F2

di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

3

F3

chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)

4

F4

lặp lại hành động gần nhất

5

F5

thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)

6

F6

di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

7

F7

thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)

8

F8

mở rộng vùng chọn

9

F9

cập nhật cho những trường đang chọn

10

F10

kích hoạt thanh thực đơn lệnh

11

F11

di chuyển đến trường kế tiếp

12

F12

thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)

13

Shift + F1

hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

14

Shift + F2

sao chép nhanh văn bản

15

Shift + F3

chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường

16

Shift + F4

lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

17

Shift + F5

di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

18

Shift + F6

di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

19

Shift + F7

thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).

20

Shift + F8

rút gọn vùng chọn

21

Shift + F9

chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

22

Shift + F10

hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

23

Shift + F11

di chuyển đến trường liền kề phía trước.

24

Shift + F12

thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

25

Ctrl + F2

thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview)

26

Ctrl + F3

cắt một Spike

27

Ctrl + F4

đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)

28

Ctrl + F5

phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

29

Ctrl + F6

di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp

30

Ctrl + F7

thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống

31

Ctrl + F8

thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống

32

Ctrl + F9

chèn thêm một trường trống

33

Ctrl + F10

phóng to cửa sổ văn bản

34

Ctrl + F11

khóa một trường

35

Ctrl + F12

thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)

36

Ctrl + Shift +F3

chèn nội dung cho Spike

37

Ctrl + Shift +F5

chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)

38

Ctrl + Shift +F6

di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước

39

Ctrl + Shift +F7

cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)

40

Ctrl + Shift +F8

mở rộng vùng chọn và khối

41

Ctrl + Shift +F9

ngắt liên kết đến một trường

42

Ctrl + Shift +F10

kích hoạt thanh thước kẻ

43

Ctrl + Shift +F11

mở khóa một trường

44

Ctrl + Shift +F12

thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)

45

Alt + F1

di chuyển đến trường kế tiếp

46

Alt + F3

tạo một từ tự động cho từ đang chọn

47

Alt + F4

thoát khỏi Ms Word

48

Alt + F5

phục hồi kích cỡ cửa sổ

49

Alt + F7

tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản

50

Alt + F8

chạy một marco

51

Alt + F9

chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường

52

Alt + F10

phóng to cửa sổ của Ms Word

53

Alt + F11

hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic

54

Alt + Shift + F1

di chuyển đến trường phía trước

55

Alt + Shift + F2

thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)

56

Alt + Shift + F9

chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản

57

Alt + Shift + F11

hiển thị mã lệnh

58

Ctrl + Alt + F1

hiển thị thông tin hệ thống

59

Ctrl + Alt + F2

thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

Với những thủ thuậttin học văn phònghữu ích như trong bài viết này, các bạn sẽ tự tin làm chủ được những kỹ thuật cơ bản nhất. Chúc các bạn thành công!