Giao tiếp tiếng Hàn trong bệnh viện
Giao tiếp theo tình huống trong bệnh viện Hàn Quốc 1▶ :어디가 아프십니까? Ơ-ti-ka a-phư xim ni cá ? Ông bị đau ở đâu ? 2▶ : 눈이 아픕니다 Nu-ni a-phưm ni tà Tôi đau mắt 3▶ ; 약간 열이 있습니다 Yác-kan yơ-ri ít xưm ni tà Có vẻ là hơi sốt 4 ▶: 북통이 있습니다 Bốc-thông-i ít xưm ni tà Bị đau dạ dày 5▶ : 식욕은 어떻습니까? Xíc yô-kưn ơ-tớt xưm ni cá ? Ông ăn uống thế nào ? 6▶: 열을 재어 보겠습니다 Yơ-rưl che-ơ bô kết xưm ni tà Để tôi đo nhiệt độ 7▶ : 잠깐 누우십시오 Cham- can nu-u xíp xi ô Ông hãy nằm xuống 8▶: 숨을 길게 마시 십시오 Xu-mưl kil-kê ma-xi xíp xi ô Ông đừng thở dài 9▶ : 내 병은 심각합니까? Ne biơng-ưn xim kác ham ni cá ? Bệnh của tôi nặng lắm phải không ? 10 ▶: 먹고 싶은 것을 먹어도 됩니까? Mớc- cô xi-phưn kơ-xưl mơ-kơ-tô tuêm ni cá ? Tôi có thể ăn những gì tôi muốn ăn không ? 11▶ : 이 주일 동안 병원에서 입원하고 있었습니다 I chu –il tông-an biơng-wuơ-nê-xơ íp-wuơn ha-kô ít xớt xưm ni tà Tôi đã nằm viện trong hai tuần 12▶ : 어느 병원에 입원 했었습니까? Ơ-nư biơng-wơn-nê íp wuơn hét xớt xưm ni cá ? Ông đã nằm viện nào ? 13▶: 나는 서울 대학교 부속 병원에 입원하굈었습니다 Na-nưn xơ-ul te-hắc-kiô bu-xốc biơng-wuơ-nê íp-wuơn-ha-kô ít xớt xưm ni tà Tôi đã nằm viện busok thuộc bệnh viện đại học seoul 14▶ . 나는 맹장염을 수술했습니다 Na-nưn meng-chang-yơ-mưl xu-xul hét xưm ni tà Tôi đã phẫu thuật viêm ruột thừa 15 ▶. 속히 회복 하시기를 빕니다 Xô-khi huê-bốc ha-xi-ka-rưl bim ni tà Mong ông nhanh chóng hồi phục 16▶ . 경과가 좋아서 곧 회복했습니다 Kiơng- koa-ka chô-a-xơ kốt huê bốc hét xưm ni tà Kết quả sẽ hồi phục nhanh thôi 17▶ . 얼굴이 창백합니다.아팠습니까? Ơl-ku-ri shang-béc-ham ni tà , A phát xưm ni cá ? Mặt ông tái hết rồi , ông đau ở đâu à ? 18▶ . 지난 밤 열이 있었습니다.오늘 아침까지도 몸이 좋지 못합니다 Chi-nam bam-yơ-ri ít xớt xưm ni tà . Ô-nưl a-shim ca-chi-tô mô-mi chốt chi mô tham ni tà Đêm qua bị sốt , sáng nay trong người không được khỏe 19▶ . 안됐군요. 의사를 잦아 뵙는 것이 좋을 것입니다 An tét kun yo , Uiư-xa-nưl sha-cha buếp-nưn kơ-xi chô-ưl kơ- xim ni tà Không được rồi , Ông nên đi tìm gặp bác sĩ ngay 20▶ . 이 약을 하루에 세번씩 잡수십시오 I ya-kưl ha-ru-xê bơn síc cháp xu xíp xi ô Thuốc này một ngày uống 3 lần 21▶ . 고몸이 좋아 지실 것입니다 Kốt –mô-mi chô-a-chi-xil kơ-xim ni tà Ông sẽ khỏe ngay thôi 22▶ . 다치셨습니까 Ta-shi-xiớt xưm ni cá Ông bị thương à 23▶ . 네,그러나 단지 가벼운 상처입니다 Nê, kư-rơ-na tan-chi ka-biơ-un sang-shơ im ni tà Vâng , nhưng chỉ bị thương nhẹ thôi 24▶ .오늘은 몸이 좀 나았습니까? Ô-nưl mô-mi chôm na-át xưm ni cá Hôm nay ông thấy chưa ?? 25 ▶. 심한 감기가 들었습니다 Xim-han kam-ki-ka tư-rớt xưm ni tà Ông bị cảm nặng rồi 26▶ . 오한이 든 것같습니다 Ô-ha-ni tưn kớt kát xưm ni tà Có lẽ tôi bị cảm lạnh rồi 27 ▶. 불면증으로 고생하고 있습니다 Bul-miơn-chưng-ư-rô kô-xeng-ha-kô ít xưm ni tà Tôi rất khổ bì chứng mất ngủ 28▶ . 밤새도록 잘 수가 없었습니다 Bam –xe-tô-rốc chal xu-ka ớp xớt xưm ni tà Tôi không thể ngủ được cả đêm 29 ▶. 푹 쉬십시오 Phúc xuy xíp xi ôÔng hãy nghỉ ngơi đi HỌC GIA SƯ TIẾNG HÀN TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT Tiếng Hàn không khó ✔ HQLT on 4/27/2018 08:04:00 PM
Hội thoại: Bill :열이 나고 온몸이 쑤셔요. Bác sỹ :기침이나 가래는 없어요? Anh có bị ho hay có đờm không?Bill :기침도 좀 나고 코가 막혀요. Tôi bị ho và bị ngạt mũi.Bác sỹ :자, 아 하고 입 좀 벌려 보세요. Nào, bây giờ há miệng ra và kêu "A."Bill :아... Bác sỹ :웃옷 좀 올려 보세요(청진기를 대면서) Anh có thể kéo áo lên được không ? (áp ống nghe vào ngực) 최근에 과로한 일 있어요? Thời gian gầy đây anh có làm việc quá sức không? Bill :어제 등산 갔다가 비를 좀 맞았어요. Hôm qua lúc đi leo núi tôi có bị dính một chút nước mưa.Bác sỹ :감기 몸살이에요. 무리하지 말고 푹 쉬셔야 돼요. Anh bị cảm cúm rồi. Anh không nên làm việc nặng và phải nghỉ ngơi thật thoải mái. 자, 간호사를 따라 주사실로 가세요. Nào, bây giờ anh theo y tá đến phòng tiêm.Y tá :(주사를 놓고) 이 처방전을 가지고 약국으로 가세요. (Sau khi tiêm) Hãy cầm đơn thuốc này và đến hiệu thuốc.Bill :네, 감사합니다. 이 근처에 약국이 있나요? Y tá :네, 병원 앞 상가 건물 1층에 있어요. Có. Có một hiệu thuốc ở tầng 1 toà nhà thương mại trước bệnh viên.
Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau: - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây
|