Gương trong tiếng anh là gì
Đóng tất cả Kết quả từ 3 từ điển mirror ['mirə] | danh từ gương (nghĩa bóng) hình ảnh trung thực (của cái gì) ngoại động từ phản chiếu, phản ánh mirror ['mirə] | Kỹ thuật gương Sinh học gương Toán học gương mirror | mirror looking glass (archaic), glass, hand mirror, shaving mirror
Ánh sáng của Solus được tập trung bởi hàng ngàn chiếc gương- được cho là hình dạng thực sự của tia sáng trắng kia? Solus's light gathered by a thousand mirrors- was that supposed to be the true form of that white ray of light? Bạn có thể minh họa bằng cách đặt 2 chiếc gương cạnh nhau, đối diện nhau để chúng tự phản chiếu tự phản chiếu mãi mãi. You can demonstrate this by putting two mirrors next to each other, facing so they reflect back and forth forever. Khi những chiếc gương như vậy được sử dụng để quan sát một chiều, phòng quan sát được giữ tối bởi một tấm rèm tối hoặc cửa đôi phòng trước. When such mirrors are used for one-way observation, the viewing room is kept dark by a darkened curtain or a double door vestibule. Xe máy điện LCD có tay lái với hai chiếc gương tròn có thể giúp lái xe theo dõi điều kiện đường xá nhưng cũng làm cho chiếc xe đẹp. LCD electric motorcycle have the handlebar with two round mirrors could help driver observe road conditions, but also make bike beautiful. Cần thận trọng để đảm bảo rằng những chiếc gương này vẫn sạch trong quá trình sử dụng để duy trì mức độ phản xạ và hiệu suất cao. Care should be taken to insure that these mirrors remain clean during use to maintain the high reflectivity and performance levels. Lâu rồi, tại một ngôi làng nhỏ, hẻo lánh,có một nơi được biết đến như ngôi nhà của 1.000 chiếc gương. Long ago in a small, far away village,there was a place known as the House of 1000 Mirrors. Và đôi khi hình ảnh của chúng ta hiện ra trong chiếc gương của những cuốn tiểu thuyết và những bài thơ là hình ảnh của một con quái vật. And sometimes the image of ourselves that emerges in the mirror of novels and poems is the image of a monster. Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái bàn, cải tủ, cái quạt trần, cái quạt bàn, cái điều hòa, cái máy in, cái xô, cái chậu, cái đồng hồ, cái máy tính để bàn, cái cốc, cái ấm pha trà, cái bàn, cái bình siêu tốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái gương. Nếu bạn chưa biết cái gương tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Cái gương tiếng anh gọi là mirror, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɪr.ər/ Mirror /ˈmɪr.ər/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/mirror.mp3 Để đọc đúng tên tiếng anh của cái gương rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mirror rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmɪr.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mirror thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý:
Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anhNgoài cái gương thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái gương tiếng anh là gì thì câu trả lời là mirror, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɪr.ər/. Lưu ý là mirror để chỉ về cái gương nói chung, còn cụ thể cái gương đó thuộc loại nào thì sẽ có cách gọi riêng chứ không gọi chung bằng từ mirror được. Về cách phát âm, từ mirror trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mirror rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mirror chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn. |