Gương trong tiếng anh là gì

Đóng tất cả

Kết quả từ 3 từ điển

mirror

['mirə]

|

Gương trong tiếng anh là gì

danh từ

gương

(nghĩa bóng) hình ảnh trung thực (của cái gì)

ngoại động từ

phản chiếu, phản ánh

mirror

['mirə]

|

Gương trong tiếng anh là gì

Kỹ thuật

gương

Sinh học

gương

Toán học

gương

mirror

|

Gương trong tiếng anh là gì

mirror

looking glass (archaic), glass, hand mirror, shaving mirror

  • reflect, echo, copy, emulate, parallel, imitate, image
  • represent, illustrate, symbolize, typify, signify, correspond, embody, epitomize There's a useful tip you can use to detect such two-way mirrors in fitting rooms, toilets, bathrooms, etc.

Ánh sáng của Solus được tập trung bởi hàng ngàn chiếc gương- được cho là hình dạng thực sự của tia sáng trắng kia?

Solus's light gathered by a thousand mirrors- was that supposed to be the true form of that white ray of light?

Bạn có thể minh họa bằng cách đặt 2 chiếc gương cạnh nhau, đối diện nhau để chúng tự phản chiếu tự phản chiếu mãi mãi.

You can demonstrate this by putting two mirrors next to each other, facing so they reflect back and forth forever.

Khi những chiếc gương như vậy được sử dụng để quan sát một chiều, phòng quan sát được giữ tối bởi một tấm rèm tối hoặc cửa đôi phòng trước.

When such mirrors are used for one-way observation, the viewing room is kept dark by a darkened curtain or a double door vestibule.

Xe máy điện LCD có tay lái với hai chiếc gương tròn có thể giúp lái xe theo dõi điều kiện đường xá nhưng cũng làm cho chiếc xe đẹp.

LCD electric motorcycle have the handlebar with two round mirrors could help driver observe road conditions, but also make bike beautiful.

Cần thận trọng để đảm bảo rằng những chiếc gương này vẫn sạch trong quá trình sử dụng để duy trì mức độ phản xạ và hiệu suất cao.

Care should be taken to insure that these mirrors remain clean during use to maintain the high reflectivity and performance levels.

Lâu rồi, tại một ngôi làng nhỏ, hẻo lánh,có một nơi được biết đến như ngôi nhà của 1.000 chiếc gương.

Long ago in a small, far away village,there was a place known as the House of 1000 Mirrors.

Và đôi khi hình ảnh của chúng ta hiện ra trong chiếc gương của những cuốn tiểu thuyết và những bài thơ là hình ảnh của một con quái vật.

And sometimes the image of ourselves that emerges in the mirror of novels and poems is the image of a monster.

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái bàn, cải tủ, cái quạt trần, cái quạt bàn, cái điều hòa, cái máy in, cái xô, cái chậu, cái đồng hồ, cái máy tính để bàn, cái cốc, cái ấm pha trà, cái bàn, cái bình siêu tốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái gương. Nếu bạn chưa biết cái gương tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Giấy vệ sinh tiếng anh là gì
  • Cái bấm móng tay tiếng anh là gì
  • Cục pin tiếng anh là gì
  • Cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì
  • Quả bí đỏ tiếng anh là gì

Gương trong tiếng anh là gì
Cái gương tiếng anh là gì

Cái gương tiếng anh gọi là mirror, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɪr.ər/

Mirror /ˈmɪr.ər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/mirror.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái gương rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mirror rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmɪr.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mirror thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ mirror là để chỉ về cái gương nói chung, cụ thể loại gương nào thì sẽ có tên gọi riêng hoặc cách gọi riêng. Ví dụ như console-mirror là cái gương nhỏ có chân quỳ, rear-view mirror là cái gương chiếu hậu (của ô tô hoặc xe máy), concave mirror là gương cầu lõm, convex mirror là gương cầu lồi, bathroom mirror là gương trong nhà tắm.
  • Ngoài từ mirror thì cũng có một từ khác được sử dụng để chỉ cái gương đó là glass. Tuy nhiên, từ glass này có sự khác biệt khá nhiều với mirror và nó được hiểu là cái kính, tấm kính hơn là cái gương.
    Gương trong tiếng anh là gì
    Cái gương tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái gương thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
  • Spoon /spuːn/: cái thìa
  • Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
  • Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Fork /fɔːk/: cái dĩa
  • Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
  • Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy
  • Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
  • Air conditioner /eə kən’di∫nə/: điều hòa
  • Electric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
  • Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
  • Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/: lò vi sóng
  • Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
  • Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/: cái hộp diêm
  • Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
  • Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
  • Scourer /ˈskaʊə.rər/: giẻ rửa bát
  • Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
  • Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
  • Stair /ster/: cái cầu thang
  • Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
    Gương trong tiếng anh là gì
    Cái gương tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái gương tiếng anh là gì thì câu trả lời là mirror, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɪr.ər/. Lưu ý là mirror để chỉ về cái gương nói chung, còn cụ thể cái gương đó thuộc loại nào thì sẽ có cách gọi riêng chứ không gọi chung bằng từ mirror được. Về cách phát âm, từ mirror trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mirror rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mirror chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.