Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học lớp 9
Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 là tài liệu hữu ích, gồm 10 chuỗi phản ứng hóa học có đáp án kèm theo. Show Sơ đồ và chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ là một trong những dạng bài tập thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi học kì. Thông qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 9 tham khảo, hệ thống lại kiến thức để giải nhanh các bài tập Hóa học 9. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (1) C2H2 + H2 C2H4 (2) C2H4 + H2O C2H5OH (3) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (4) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (5) 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 ↑ (6) 2CH3COOH + CaCO3 →(CH3COO)2Ca + CO2 + H2O Câu 2. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1) CaC2 + 2H2O→ Ca(OH)2 + C2H2 (2) C2H2 + H2 C2H4 (3) C2H4 + H2O C2H5OH (4) 2C2H5OH + 2K → 2C2H5OK + H2 ↑ (5) C2H5OH + O2 CH3COOH + H O (6) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Câu 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1) C2H5OH C2H4 + H2O (2) C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (3) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (4) C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (5) n(CH2 = CH2) (-CH2 – CH2 -)n ................ Mời các bạn tải File về để xem trọn bộ chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ Download
Với Bài tập chuỗi phản ứng hóa học hợp chất vô cơ và cách giải môn Hóa học lớp 9 sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết phương pháp giải các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa học 9.
Dạng bài này gồm một chuỗi các phản ứng hóa học nên yêu cầu học sinh phải nắm chắc sơ đồ, cũng như mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ, cụ thể: a/ Sơ đồ các loại hợp chất vô cơ: b/ Sơ đồ mối liên hệ giữa các chất vô cơ: Các bước hoàn thành chuỗi phản ứng: - Bước 1: Xác định chính xác các chất trong chuỗi (nếu chuỗi phản ứng hóa học ẩn chất). - Bước 2: Viết phương trình phản ứng hóa học. II. Ví dụ minh họa Ví dụ 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO Lời giải:
Ví dụ 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và viết phương trình phản ứng hóa học: Ca Lời giải: Các chất A, B, C lần lượt là : Ca Các phương trình phản ứng hóa học: (1) 2Ca + O2 (2) CaO + H2O → Ca(OH)2 (3) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O III. Bài tập tự luyện Bài 1: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng trên. Lời giải: (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 ↓ + 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl (3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 ↓ + 3Na2SO4 (4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O (5) 2Fe(OH)3 (6) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Bài 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3 Lời giải:
Bài 3: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng sau: MgCO3 → MgSO4 → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgO → MgSO4. Lời giải: (1) MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O (2) MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4↓ (3) MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl (4) Mg(OH)2 (5) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O Bài 4: Cu CuO Cu(NO3)2 CuO Cu(OH)2 Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuỗi phản ứng trên. Lời giải: (1) Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (3) 2Cu(NO3)2 (4) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 Bài 5: FeS2 + O2 A + O2 C + D → Axit E E + Cu → F + A + D A + D → Axit G Xác định A, B, C, D, E, F, G và hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học trên. Lời giải: (1) 4FeS2 + 11O2 (2) 2SO2 + O2 (3) SO3 + H2O → H2SO4 (4) 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O (5) SO2 + H2O → H2SO3 A: SO2 B: Fe2O3 C: SO3 D: H2O E: H2SO4 F: CuSO4 G: H2SO3 Bài 6: ? + ? → CaCO3 ↓ + ? Al2O3 + H2SO4 → ? + ? NaCl + ? → ? + ? + NaOH KHCO3 + Ca(OH)2 → ? + ? + ? Lời giải: (1) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NaOH (2) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O (3) 2NaCl + 2H2O (4) 2KHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O Bài 7: Viết phương trình phản ứng hóa học cho chuối phản ứng sau: Al → Al2O3 → NaAlO2 →Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3→ Al(NO3)3 Lời giải:
Bài 8: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: MnO2 Lời giải:
(2) Cl2 + H2 (3) HCl (k) + H2O → dd HCl (4) 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O B: H2 C: Fe3O4 X: HCl Bài 9: Thay các chữ cái bằng các công thức hóa học thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau: A + H2SO4 → B + SO2 + H2O B + NaOH → C + Na2SO4 C → D + H2O D + H2 → A + H2O A + E → Cu(NO3)2 + Ag Lời giải: A: Cu B: CuSO4 C: Cu(OH)2 D: CuO E: AgNO3 Phương trình phản ứng hóa học: Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2 + 2H2O CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 Cu(OH)2 CuO + H2 Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Bài 10: Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng: A → B + CO2 B + H2O → C C + CO2 → A + H2O A + H2O + CO2 → D D Lời giải: A: CaCO3 B: CaO C: Ca(OH)2 D: Ca(HCO3)2 Phương trình phản ứng hóa học: CaCO3 CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O CaCO3+ H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án, hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học 9 hay khác:
Săn SALE shopee tháng 12:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 9. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |