Hợp đồng thương mại bao gồm bao nhiêu điều khoản năm 2024
Là hình thức hợp đồng phổ biến được sử dụng hiện nay, hợp đồng thương mại đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân. Đây là cơ sở pháp lý ghi nhận quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan hệ kinh doanh thương mại. Vậy hợp đồng thương mại là gì và doanh nghiệp cần lưu ý những nội dung nào khi áp dụng hình thức hợp đồng này? Show
Những điều cần lưu ý khi áp dụng hợp đồng thương mại. 1. Hợp đồng thương mại là gì?Căn cứ theo Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3, Điều 3, Luật Thương mại năm 2005, hợp đồng thương mại được hiểu là thỏa thuận giữa thương nhân với thương nhân hoặc thương nhân với một số bên liên quan khác nhằm mục đích xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ giữa các bên trong hoạt động thương mại. Hợp đồng thương mại áp dụng đối với:
2. Các loại hợp đồng thương mạiPháp luật hiện hành chưa có quy định cụ thể về các loại hợp đồng thương mại, tuy nhiên, trong quá trình áp dụng, hợp đồng thương mại thường được phân chia thành các loại sau:
Các hình thức hợp đồng thương mại được áp dụng phổ biến hiện nay theo Luật Thương mại năm 2005:
Hợp đồng thương mại quốc tế là một hình thức của hợp đồng thương mại. 3. Đặc trưng cơ bản của hợp đồng thương mạiKhi áp dụng ký kết hợp đồng thương mại, tổ chức, cá nhân cần nắm vững một số nội dung sau: a) Chủ thể của hợp đồng thương mạiChủ thể của Hợp đồng thương mại thông thường sẽ là các thương nhân, gồm các tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp hoặc các cá nhân có hoạt động thương mại độc lập, thường xuyên và đã đăng ký kinh doanh hợp pháp. Thương nhân ở đây có thể là thương nhân Việt Nam hoặc thương nhân nước ngoài đối với hợp đồng thương mại quốc tế. Ngoài ra, một số chủ thể khác không phải là thương nhân cũng có thể trở thành chủ thể của hợp đồng thương mại nếu thuộc các trường hợp được pháp luật quy định. b) Đối tượng của hợp đồng thương mạiĐối tượng của hợp đồng thương mại có thể là hàng hóa, dịch vụ và các hoạt động sinh lợi khác. c) Mục đích của hợp đồng thương mạiMục đích chính của hợp đồng thương mại là lợi nhuận. d) Nội dung hợp đồng thương mạiNội dung hợp đồng thương mại bao gồm đầy đủ các điều khoản đã được hai bên thống nhất và thỏa thuận trong thời gian hợp đồng có hiệu lực. Tùy theo loại hợp đồng thương mại mà sẽ có các quy định điều khoản riêng, nhưng thông thường sẽ bao gồm các điều khoản sau:
Nội dung quan trọng của hợp đồng thương mại. 4. Mẫu hợp đồng thương mạiPháp luật hiện hành không có quy định cụ thể về mẫu hợp đồng thương mại. Tùy theo nhu cầu, đặc trưng giao dịch và thỏa thuận giữa các bên để các bên thiết lập hợp đồng phù hợp. Ví dụ mẫu hợp đồng đại lý thương mại: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————— HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ THƯƠNG MẠI Số: ………/20…/HĐĐL – Căn cứ Luật Thương Mại năm 2005; – Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của hai bên Hôm nay, ngày …… tháng ……. năm 20… Tại …………………Chúng tôi gồm có: BÊN A: CÔNG TY………………….. Giấy phép Đăng ký Kinh doanh:…………………………..…… Trụ sở:……………………………………………………………… Tài khoản số:………………………………..………………… Điện thoại: …………………Fax:………………………..…… Đại diện: Ông (Bà):………………………………………..… BÊN B: CÔNG TY………………. Giấy phép Đăng ký Kinh doanh:……………………….… Trụ sở:………………………………………… Tài khoản số:……………………………………………… Điện thoại: ……………Fax:………………………….…… Đại diện: Ông (Bà):…………………………….………… Sau khi thỏa thuận, hai bên nhất trí và cùng nhau ký kết hợp đồng đại lý thương mại với các điều khoản sau đây: Điều 1: Nội dung của hợp đồng Bên B nhận làm đại lý cho Bên A các sản phẩm…………do Bên A sản xuất và kinh doanh. Bên B trang bị cơ sở vật chất, kho bãi, địa điểm kinh doanh và chịu trách nhiệm về tất cả hàng hóa đã giao về việc trưng bày,vận chuyển, tồn trữ. Bên B đảm bảo việc tồn trữ, giữ hàng hóa như ban đầu như bên A đã cung cấp cho đến khi giao cho khách hàng tiêu thụ. Bên A không chấp nhận hoàn trả hàng hóa vì bất kỳ ký do gì, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác. Điều 2: Hình thức đại lý Đại lý độc quyền/Đại lý bao tiêu/Tổng đại lý (lựa chọn một trong các hình thức đại lý) Điều 2: Phương thức giao nhận hàng 1. Địa điểm giao nhận hàng Thời gian giao hàng 2. Chi phí xếp dỡ hàng 3. Số lượng hàng hóa một lần giao nhận Điều 3: Giá trị hợp đồng 1. Giá sản phẩm do bên A cung cấp cho bên B là…. Giá cung cấp có thể thay đổi do….. 2. Tỷ lệ hoa hồng được tính theo…. Điều 4: Phương thức thanh toán 1. Bên B thanh toán cho Bên A ….. trong thời gian…… 2. Bên B được nợ tối đa là 3. Thời điểm thanh toán 4. Số tiền chậm trả ngoài thời gian đã quy định, phải chịu lãi theo mức lãi suất cho vay của ngân hàng trong cùng thời điểm. Nếu việc chậm trả kéo dài hơn 3 tháng thì bên B phải chịu thêm lãi suất quá hạn của ngân hàng cho số tiền chậm trả và thời gian vượt quá 3 tháng. 5. Trong trường hợp cần thiết, Bên A có thể yêu cầu Bên B thế chấp tài sản mà Bên B có quyền sở hữu để bảo đảm cho việc thanh toán. Điều 5: Bảo hành Bên A bảo hành riêng biệt cho từng sản phẩm cung cấp cho Bên B trong trường hợp bên B tiến hành việc tồn trữ, vận chuyển, hướng dẫn sử dụng và giám sát, nghiệm thu đúng với nội dung đã huấn luyện và phổ biến của Bên A. Điều 6: Hỗ trợ 1. Bên A cung cấp cho Bên B các tư liệu thông tin khuếch trương thương mại. 2. Bên A hướng dẫn cho nhân viên của Bên B những kỹ thuật cơ bản để có thể thực hiện việc bảo quản đúng cách. 3. Mọi hoạt động quảng cáo do Bên B tự thực hiện, nếu có sử dụng đến logo hay nhãn hiệu hàng hóa của Bên A phải được sự đồng ý của Bên A. Điều 7: Độc quyền – Bên A có thể triển khai ký thêm hợp đồng đại lý với bên khác… – Bên A thể ký kết hợp đồng cung cấp sản phẩm trực tiếp cho các bên có nhu cầu khác Điều 8: Quyền và nghĩa vụ của các bên 1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A – Ấn định giá mua,… – Yêu cầu bên B thực hiện các biện pháp bảo đảm theo quy định của pháp luật… – Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ tiền hàng theo thỏa thuận… – Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm – Trả thù lao và chi phí cho bên B 2. Quyền và nghĩa vụ của bên B – Giao kết với một hoặc nhiều bên giao đại lý – Yêu cầu Bên A giao hàng đúng thời gian, đúng chất lượng,… – Yêu cầu Bên A hướng dẫn, cung cấp các thông tin liên quan đến sản phẩm,… – Hưởng thù lao đại lý, yêu cầu bên A thanh toán thù lao đúng hạn,… – Bảo quản, lưu trữ sản phẩm đúng quy trình sau khi nhận,… – Thanh toán đủ tiền lấy hàng cho bên A – Báo cáo tình hình bán hàng cho Bên A …… Điều 9: Thời hạn hợp đồng 1. Thời hạn hợp đồng Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày ký đến hết ngày………………… 2. Gia hạn hợp đồng Nếu cả hai bên mong muốn tiếp tục hợp đồng, gia hạn phải được thỏa thuận trước khi hết hạn hợp đồng trong thời gian ….. 3. Đơn phương chấm dứt hợp đồng Một trong hai bên có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng trong trường hợp Điều 10: Bồi thường vi phạm hợp đồng Bên B chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho Bên A trong các trường hợp: – Bên A đang giao hàng nhưng Bên B đơn phương hủy bỏ đơn hàng và không báo trước – Bên B đặt đơn hàng đặc biệt, Bên A đã sản xuất nhưng Bên B đơn phương hủy bỏ đơn đặt hàng đó Điều 11: Điều khoản khác Mọi sửa đổi trong hợp đồng đều được lập bằng văn bản và được sự nhất trí của cả hai bên. Trong khi thực hiện nếu có các vấn đề phát sinh thì hai bên cùng nhau thỏa thuận để giải quyết. Nếu hai bên tự thỏa thuận không thành thì việc tranh chấp được giải quyết tại Tòa án. Quyết định của Tòa án là cuối cùng, các bên phải thi hành. Án phí Tòa án sẽ do bên có lỗi theo quyết định của Tòa án chịu trách nhiệm thanh toán. Hợp đồng này được lập thành 04 bản Tiếng Việt, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị như nhau. BÊN A Bên B (Ký tên và đóng dấu) (Ký tên và đóng dấu) 5. Các lưu ý khi ký kết hợp đồng thương mạiTrong khi ký kết hợp đồng thương mại, các bên cần lưu ý:
Lưu ý về chế tài phạt vi phạm khi ký kết hợp đồng thương mại. Trên đây là một số vấn đề quan trọng khi áp dụng hợp đồng thương mại. Đây là hình thức hợp đồng phổ biến trong các giao dịch hiện nay nên các tổ chức, cá nhân đang hoạt động kinh doanh cần lưu ý về nội dung, hình thức, quy định để thực hiện và ký kết hợp đồng nhằm đảm bảo quyền lợi. |