Hsk 6 cần bao nhiêu từ vựng năm 2024
HỌC HSK 6 MẤT BAO LÂU THÌ CÓ THỂ ĐI THI VÀ LUYỆN THI HSK 6 NHƯ THẾ NÀO? CÙNG TÌM HIỂU LỘ TRÌNH HỌC HSK 6 VỚI KAIXIN NHÉ! Show HSK là một bài thi tiêu chuẩn duy nhất đánh giá trình độ tiếng Trung Quốc dành cho người nước ngoài mà không sử dụng tiếng Trung làm tiếng mẹ đẻ. HSK 6 là bài thi cao nhất trong thang bậc HSK. Và quá trình học và ôn thi HSK 6 cũng là một quãng đường dài. Vậy hãy cùng KAIXIN tìm hiểu xem học HSK 6 mất bao lâu thì thi được nhé! HSK 6 ĐÒI HỎI KIẾN THỨC NHƯ THẾ NÀO?Lượng từ vựng để ôn thi HSK 6 khoảng 5000 từ, trong đó 2500 từ của trình độ HSK 5 và 2500 từ mới. Vậy là để học từ HSK 5 lên HSK 6 quãng đường học tương đương từ HSK 1 đến HSK 5. Chắc chắn đó sẽ không phải là quá trình dễ dàng gì? Bên cạnh đó, HSK 6 cũng yêu cầu bạn nắm vững ngữ pháp, khả năng phân biệt từ dễ nhầm lẫn, kiến thức văn hóa , xã hội… chứ không chỉ là lý thuyết. CẤU TRÚC BÀI THI HSK 6Bài thi HSK 6 gồm 3 phần:
Được chia làm 3 phần nhỏ, mỗi phần gồm 15 câu với nội dung và độ dài của đoạn hội thoại ngày càng nhiều và càng dài. Nghe và lựa chọn đáp án dựa vào nội dung của bài.
Được chia làm 4 phần nhỏ khác nhau Phần 1: 10 câu, đọc và chọn câu có lỗi sai về ngữ pháp và từ vựng. Phần 2: 10 câu, chọn từ điền vào chỗ trống Phần 3: 10 câu, chọn câu điền vào chỗ trống Phần 4: 20 câu, đọc đoạn văn và dựa vào nội dung trả lời câu hỏi đề cho.
Nếu bạn còn băn khoăn về vấn đề luyện HSK 6 bởi độ khó bài thi cao , loay hoay trong việc chữa bài tập thì tìm các lớp luyện thi HSK 6 là điều rất cần thiết. Tải trọn bộ 5000 từ vựng tiếng Trung HSK 6 File PDF thường gặp trong kỳ thi HSK, trong đó có 2500 từ vựng HSK 5 và 2500 từ vựng HSK 6. Cùng bổ sung vốn từ vựng HSK để dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK 6 nhé. Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 爱戴 àidài yêu quý, kính yêu 安宁 ānníng yên ổn 按摩 ànmó xoa bóp 拜托 bàituō xin nhờ, kính nhờ 把戏 bǎxì xiếc, trò lừa bịp 笨拙 bènzhuō vụng về 案件 ànjiàn vụ án,trường hợp, án kiện 本钱 běnqián vốn 贝壳 bèiké vỏ sò, vỏ ốc 疤 bā vết sẹo 巴不得 bābudé ước gì, chỉ mong 癌症 áizhèng ung thư 本身 běnshēn tự bản thân 报仇 bàochóu trả thù, báo thù 报复 bàofù trả thù 报社 bàoshè tòa soạn, tòa báo 鞭策 biāncè thúc giục 报酬 bàochóu thù lao 摆脱 bǎituō thoát khỏi 报销 bàoxiāo thanh toán chi phí 抱负 bàofù tham vọng, hoài bão 把手 bǎshǒu tay nắm cửa, chuôi 崩溃 bēngkuì tan vỡ, sụp đổ 榜样 bǎngyàng tấm gương 斑纹 bānwén sọc 熬 áo Sắc, hầm 版本 bǎnběn phiên bản 背叛 bèipàn phản bội 遍布 biànbù phân bố, rải rác 哎哟 āiyō ôi, ôi chao 抱怨 bàoyuàn oán hận, phàn nàn 呵 ā ơ, ôi, ui, ui cha 爆炸 bàozhà nổ, làm nổ tung, phá (mìn) 巴结 bājié nịnh bợ 蹦 bèng nhảy, bật, tung ra 暧昧 àimèi mập mờ, mờ ám 凹凸 āotú lồi lõm, gồ ghề 暴露 bàolù lộ ra 把关 bǎguān kiểm định, nắm chặt 甭 béng không cần 本事 běnshì khả năng, bản lĩnh 奥秘 àomì Huyền bí, bí ẩn 败坏 bàihuài hư hỏng 包装 bāozhuāng gói, bọc 包袱 bāofu gánh nặng 安详 ānxiáng êm đềm 扮演 bànyǎn đóng vai, sắm vai 背诵 bèi sòng đọc thuộc lòng 罢工 bàgōng đình công 伴随 bànsuí đi đôi với, kèm theo, theo 拜年 bàinián đi chúc tết 扁 biǎn Dẹt, bẹt 拜访 bàifǎng đến thăm 昂贵 ángguì đắt tiền 扒 bā đào, cào bới, moi, dỡ 备份 bèifèn dành riêng, dành trước 卑鄙 bēibǐ đáng khinh 保障 bǎozhàng đảm bảo, bảo hộ 贬低 biǎndī chê bai, hạ thấp 奔驰 bēnchí chạy nhanh, chạy băng băng 臂 bì cánh tay 本着 běnzhe căn cứ, dựa vào 迸发 bèngfā bung ra, tóe ra 爆发 bàofā bùng nổ, bộc phát 奔波 bēnbō bôn ba 安置 ānzhì bố trí ổn thỏa, ổn định 辩护 biànhù biện hộ, bảo vệ 变故 biàngù biến cố, tai nạn 挨 āi bị, chịu đựng, gặp phải 悲惨 bēicǎn bi thảm 被动 bèidòng bị động 被告 bèigào bị cáo 悲哀 bēi’āi bi ai, đau buồn 掰 bāi bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch 绑架 bǎngjià bắt cóc 保卫 bǎowèi bảo vệ, ủng hộ 包围 bāowéi bao vây 保重 bǎozhòng bảo trọng, cẩn thận 保养 bǎoyǎng bảo trì, bảo dưỡng 保守 bǎoshǒu bảo thủ 保管 bǎoguǎn bảo quản 保姆 bǎomǔ bảo mẫu, cô giúp việc 保密 bǎomì bảo mật 暴力 bàolì bạo lực 饱和 bǎohé bão hòa, no, chán ngấy 报答 bàodá báo đáp, đền đáp 包庇 bāobì bao che, che đậy, lấp liếm 报到 bàodào báo cáo có mặt, trình diện 磅 bàng bảng Anh 本人 běnrén bản thân,tôi 颁发 bānfā ban phát 本能 běnnéng bản năng 颁布 bānbù ban hành 备忘录 bèiwànglù bản ghi nhớ 伴侣 bànlǚ bạn đồng hành 北极 běijí bắc cực 霸道 bàdào bá đạo, độc tài, chuyên chế 案例 ànlì án lệ 安居乐业 ānjūlèyè an cư lạc nghiệp 暗示 ànshì ám thị, ra hiệu \>>> Tải trọn bộ 2500 từ tiếng Trung HSK 6 File PDF và Ví dụ : Tại đây HSK6 cần học bao lâu?Học HSK 6 mất bao lâu? Để học và thi HSK 6 thì bạn cần ít nhất 2 năm với tiến độ 3 buổi/tuần. Tuy nhiên, nếu như bạn học để thi cấp tốc và dành thời gian 2 – 3 tiếng/ngày kết hợp với học ở trung tâm thì thời gian này có thể rút ngắn xuống khoảng 12 tháng. HSK6 tối đa bao nhiêu điểm?Cách tính điểm HSK 6: Điểm tối đa của phần đọc hiểu là 100 điểm với số lượng là 30 câu. Như vậy, số điểm mỗi câu sẽ là 100/50 = 2 điểm. Điểm tối đa của phần viết là 100 điểm với số lượng là 10 câu. Như vậy, số điểm mỗi câu sẽ là 100/1 = 100 điểm. HSK6 tương đương ielts bao nhiêu?1. Bảng quy đổi điểm HSK sang điểm chứng chỉ tiếng Anh. Từ hsk1 đến HSK6 có bao nhiêu từ vựng?HSK cấp độ 1 có 150 từ vựng; cấp độ 2 có 300 từ (trong đó có 150 từ của cấp 1 và bổ sung thêm 150 từ); cấp độ 3 có 600 từ (trong đó có 300 từ của cấp 1, cấp 2 và được bổ sung thêm 300 từ), cấp độ 4 có 1.200 từ (trong đó có 600 từ của cấp 1, cấp 2, cấp 3 và được bổ sung thêm 600 từ); cấp độ 5 có 2.500 từ (trong đó có ... |