Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

Tối 22/8, trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2), điểm học bạ (PT1-Đ2) và điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM (PT4).

Riêng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5).

Hai ngành cao nhất năm ngoái là Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm thì năm nay lấy điểm chuẩn giảm khoảng 2 điểm.

Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cụ thể như sau:

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

Năm 2023, trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển 6.600 sinh viên. Trường sử dụng 4 phương thức tuyển sinh gồm: Xét học bạ; Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023; Xét thẳng, ưu tiên xét theo quy định của nhà trường; Xét điểm thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP HCM.

Học phí chương trình chuẩn khóa 2023 dao động 24,6-45,6 triệu đồng mỗi năm, tùy ngành. Riêng ngành Dược, học phí trung bình 55,2 triệu đồng một năm.

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Ảnh: Mạnh Tùng

Năm ngoái, điểm chuẩn của trường dao động 23-35,4, thang điểm 40. Ngành Kỹ thuật phần mềm có mức trúng tuyển cao nhất.

Theo đó, điểm chuân phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (PT1) – Đợt 1 (xét theo 5HK) và Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường (PT3) như sau:

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

Điểm trúng tuyển có điều kiện của Phương thức 3 - đối tượng 3 và 4 bằng ngưỡng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.

Thí sinh đủ điểm trúng tuyển có điều kiện vào ngành học của trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT), thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn của Bộ GD-ĐT, cụ thể như sau:

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) các nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống chung của Bộ GD-ĐT từ ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7. Nếu thí sinh xác định nhập học vào trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng hoặc tiếp tục đăng ký thêm nguyện vọng khác để tham gia xét tuyển theo phương thức xét tuyển khác (theo điểm thi THPT, theo phương thức đánh giá năng lực) vào trường. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển trước 17h ngày 22/08. Xác nhận và làm thủ tục nhập học từ 23/8 đến 8/9.

Tối 22/8, trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2). Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5). Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 1
Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 2
Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 3

1.2. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét học bạ

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét học bạ 2023 rơi vào khoảng từ 26 – 37.5. Trong đó, cao nhất là các ngành như Marketing, Kinh doanh quốc tế với điểm chuẩn lần lượt là 37,25 và 27,5; thấp nhất là các ngành như Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật điện CLC với 26 điểm. Để biết chi tiết, xem ngay bảng dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú Xã hội học 7310301 D14, XDHB 33.25 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 Việt Nam học 7310630 D14, XDHB 34.25 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 Việt Nam học 7310630Q D14, XDHB 34.25 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 Quản trị kinh doanh 7340101 D01, XDHB 36.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 Quản trị kinh doanh 7340101N D01, XDHB 35.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 Marketing 7340115 D01, XDHB 37.25 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 Kinh doanh quốc tế 7340120 D01, XDHB 37.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 D01, XDHB 36.25 Học bạ; Điểm Toán*2 Kế toán 7340301 D01, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Toán*2 Quan hệ lao động 7340408 D01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2 Luật 7380101 D14, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 Công nghệ sinh học 7420201 B08, XDHB 34.25 Học bạ; Điểm Sinh*2 Khoa học môi trường 7440301 B08, XDHB 27 Học bạ; Điểm Sinh*2 Toán ứng dụng 7460112 A01, XDHB 29 Học bạ; Điểm Toán*2 Thống kê 7460201 A01, XDHB 29 Học bạ; Điểm Toán*2 Khoa học máy tính 7480101 A01, XDHB 37 Học bạ; Điểm Toán*2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A01, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Toán*2 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A01, XDHB 37 Học bạ; Điểm Toán*2 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 B08, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A01, XDHB 33 Học bạ; Điểm Toán*2 Kỹ thuật điện 7520201 A01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A01, XDHB 33.75 Học bạ; Điểm Toán*2 Kỹ thuật hoá học 7520301 D07, XDHB 33.5 Học bạ; Điểm Hóa*2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Toán*2 Dược học 7720201 D07, XDHB 36.5 Học bạ; Điểm Hóa*2; Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi Công tác xã hội 7760101 D14, XDHB 29 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2 Quản lý thể dục thể thao 7810301 D01, XDHB 32.75 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 Bảo hộ lao động 7850201 B08, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2 Ngôn ngữ Anh F7220201 D01, XDHB 34 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC Việt Nam học F7310630Q D14 27.5 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC Quản trị kinh doanh F7340101N D01, XDHB 33 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC Marketing F7340115 D01, XDHB 35 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC Kinh doanh quốc tế F7340120 D01, XDHB 35 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC Tài chính – Ngân hàng F7340201 D01, XDHB 33.25 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC Kế toán F7340301 D01, XDHB 31.5 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC Luật F7380101 D14, XDHB 32.75 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; CLC Công nghệ sinh học F7420201 B08, XDHB 27 Học bạ; Điểm Sinh*2; CLC Khoa học máy tính F7480101 A01, XDHB 34.5 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC Kỹ thuật phần mềm F7480103 A01, XDHB 34.5 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC Kỹ thuật điện F7520201 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông F7520207 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá F7520216 A01, XDHB 27 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC Kỹ thuật xây dựng F7580201 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2; CLC Thiết kế đồ họa 7210403 XDHB 29.5 Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 Thiết kế thời trang 7210404 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 36.5 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, XDHB 35.75 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2 Kiến trúc 7580101 XDHB 28 Học bạ; Tổ hợp môn: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 Thiết kế nội thất 7580108 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp môn: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 Thiết kế đồ họa F7210403 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp: Văn, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC Ngôn ngữ Anh FA7220201 XDHB 32 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Việt Nam học FA7310630Q XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Quản trị kinh doanh FA7340101N XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Marketing FA7340115 XDHB 32 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Kinh doanh quốc tế FA7340120 XDHB 32 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Tài chính – Ngân hàng FA7340201 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Kế toán FA7340301 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Công nghệ sinh học FA7420201 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Khoa học máy tính FA7480101 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Kỹ thuật phần mềm FA7480103 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá FA7520216 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Kỹ thuật xây dựng FA7580201 XDHB 28 Chương trình đại học bằng tiếng Anh Ngôn ngữ Anh N7220201 D01, XDHB 28 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa Việt Nam học N7310630 D14, XDHB 27 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa Quản trị kinh doanh N7340101N D01 28 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa Marketing N7340115 A00, XDHB 28 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Phân hiệu Khánh Hòa Kế toán N7340301 A01 27 Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa Luật N7380101 D14, XDHB 27 Học bạ; Điểm Ngữ Văn*2; Phân hiệu Khánh Hòa Kỹ thuật phần mềm N7480103 A01 27 Học bạ; Điểm Toán*2; Phân hiệu Khánh Hòa kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Toán*2 Quản lý thể dục thể thao 7810301G D01, XDHB 26 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; Chuyên ngành: Golf Quản trị kinh doanh F7340101 D01, XDHB 34 Học bạ; Điểm Tiếng Anh*2; CLC Kỹ thuật hoá học F7520301 D07, XDHB 27 Học bạ; Điểm Hóa*2; CLC Kiến trúc F7580101 XDHB 27 Học bạ; Tổ hợp: Toán, Anh, Vẽ HHMT*2; CLC Quản trị kinh doanh K7340101 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Quản trị nhà hàng khách sạn K7340101N XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Kinh doanh quốc tế K7340120L XDHB 32 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Tài chính và kiểm soát K7340201X XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Kế toán K7340301 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Công nghệ thông tin K7480101L XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Khoa học máy tính K7480101T XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Kỹ thuật điện, điện tử K7520201 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Kỹ thuật xây dựng K7580201 XDHB 28 Học bạ; Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

Nguồn: tdtu.edu.vn

Xem ngay tin tuyển dụng việc làm bán thời gian lương cao dành cho sinh viên tại TPHCM:

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • Huyện Hóc Môn, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • Huyện Bình Chánh, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

2

  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

2

  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

3

  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

2

  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

3

  • Hôm nay
  • Quận 7, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

2

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

1

  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

4

  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

3

  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM

Tham khảo: Hướng dẫn chi tiết cách tính điểm xét học bạ Tôn Đức Thắng 2023

2. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022

Điểm chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng 2022 được tính theo thang điểm 40 theo nhiều phương thức. Trong đó:

  • Điểm TT PT1-Đ2: Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT – Đợt 2
  • Điểm TT PT2: Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022
  • Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm ở TP.HCM – Đợt 2
  • Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên – Đợt 2
  • Điểm TT PT5: Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022.

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm
Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm
Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm
Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm
Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Phenikka (PKA) 2023 Chính Thức

3. Chỉ tiêu của Đại học Tôn Đức Thắng 2023

Năm học 2023 – 2024, trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến sẽ tiến hành tuyển sinh khoảng 6.000 chỉ tiêu trình độ đại học cho các ngành học khác nhau. Trong số đó, có 39 ngành Chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 07 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và 09 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế. TDTU áp dụng các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập bậc THPT (Mã phương thức 200)
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023 (Mã phương thức 100)
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (Mã phương thức 303)
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM (Mã phương thức 402)
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (Mã phương thức 301).
    Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm
    Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn

Xem thêm: Học Phí Tôn Đức Thắng 2023 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất

4. Cách tính điểm xét tuyển TDTU 2023

Đối với PT1:

Điểm xét tuyển tổ hợp môn 5 học kỳ (5HK THM): là tổng điểm của 5 học kỳ theo tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm trung bình môn học cộng với điểm ưu tiên THPT cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này được sử dụng để xét tuyển vào các chương trình Tiêu chuẩn, Chất lượng Cao và chương trình học hai năm đầu tại Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang.

ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 + ĐTB 5HK mh4 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hoặc ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thi tuyển sinh 5 học kỳ tính theo điểm trung bình học kỳ (5HK TBHK): là tổng điểm trung bình cả 5 học kỳ * 4/5 (theo thang 40 điểm) cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực ưu tiên THPT (nếu có). Điểm này được sử dụng để xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh.

ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5) * 4/5 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

  • Lấy theo thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân;
  • Trong đó, α là Điểm ưu tiên THPT do TTDU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2.0; trường trọng điểm được cộng 1.0);
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (theo thang điểm 40) bằng 4/3 so với điểm ưu tiên theo qui định của Bộ GD&ĐT.
    Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm
    Tính điểm xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn

Đối với PT2: Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp 3 môn trên thang điểm 40 (đã nhân hệ số 2 đối với các môn tổ hợp, chuyên ngành), cộng với điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 02 chữ số thập phân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023. Hiện tại điểm chuẩn chính thức của trường vẫn đang trong quá trình lọc ảo và sẽ được cập nhật trong thời gian sớm nhất. Đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé!

Xem thêm:

  • Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2023 cập nhật mới nhất
  • Điểm chuẩn đại học công nghệ thông tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023
  • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật cập nhật mới nhất năm 2023
  • [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Marketing (UFM) 2023

Khi nào đại học tôn đức thắng có điểm

Như Naila

Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!

Khi nào có điểm chuẩn Tôn Đức Thắng 2023?

Ngày 22/08/2023, Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn.

Khi nào có điểm chuẩn Tôn Đức Thắng?

(Chinhphu.vn) - Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển ở 3 phương thức xét học bạ, xét điểm thi THPT và đánh giá năng lực, ngày 22/8.

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2023?

TRA CỨU ĐIỂM SÀN, ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2023 Ngày 30/6 là ngày thi dự phòng. Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 được công bố vào 8h00 ngày 18/7.

Khi nào Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn học bạ?

Tối 22/8, trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2), điểm học bạ (PT1-Đ2) và điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM (PT4).