Nền văn hóa tiếng anh là gì năm 2024
His department stores confiscated, he spent the rest of his life in a relentless pursuit of art and culture. Show Văn hóa doanh nghiệp thường quy định phải tổ chức các cuộc họp. Corporate culture often dictates that meetings be held. Họ sẽ đến đây bởi những nét đẹp văn hóa của đất nước chúng tôi." They come here for our beautiful culture." Cháu đã bị gậm nhấm bởi văn hóa mà cháu không hiểu. You've been fed bits and pieces of a culture you don't understand. Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. " How the'60s Counterculture Shaped the Personal Computer Industry. " Có rạp chiếu phim, rạp hát, viện bảo tàng và trung tâm văn hóa. There are cinemas, theaters, museums and cultural centers. Lưu và vợ trở thành mục tiêu của Cách mạng Văn hóa, được Chủ tịch Mao xúi giục. Liu and his wife became targets of the Cultural Revolution, instigated by Chairman Mao. Thay vào đó, thứ chúng ta có là một nền văn hóa tiêu chuẩn. Instead, what we have is a culture of standardization. Các nền văn hóa Wielbark dời phía đông văn hóa Oksywie trong thế kỷ thứ nhất. The Wielbark culture displaced the eastern Oksywie culture during the first century AD. Năm 1971, chính phủ ban hành một "Chính sách văn hóa quốc gia", xác định văn hóa Malaysia. In 1971, the government created a "National Cultural Policy", defining Malaysian culture. Chúng ta đang ở trong một nền văn hóa của sự uy tín. We're in a culture of guru-ship. (Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, (Laughter) (Applause) Across age, across income, across culture. Tôi có thể thấy ông là người có văn hóa I can see that you are a man with culture. Thế kỷ 19-20, những yêu cầu quyền tự trị và sự công nhận văn hóa Galicia lên cao. During the 19th and 20th centuries, demand grew for self-government and for the recognition of the culture of Galicia. The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education. Chủ đề văn hóa là một chủ đề thường được đề cập từ các cuộc trò chuyện thường ngày đến những đề thi IELTS Writing, Speaking hay bài thi TOEFL. Tuy nhiên, nhiều người học cho rằng những từ vựng thường được dùng đã quá thường nhật và được lặp lại thường xuyên. Chính vì thế, qua bài viết này, tác giả giới thiệu bảng từ vựng về văn hóa đa dạng cho người đọc và một số mẫu câu cũng như bài tập vận dụng kiến thức ở cuối bài. Key takeaways
Từ vựng về văn hóa quốc tếTiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt Aboriginal (adj) ˌæbəˈrɪʤənl Nguyên sơ, nguyên thủy Ancient monument (n) ˈeɪnʃ(ə)nt ˈmɒnjʊmənt Di tích cổ Ancestor (n) ˈænsɪstə Tổ tiên Art show (n) ɑːt ʃəʊ Buổi biểu diễn văn nghệ Artworks shop (n) ˈɑːtˌwɜːks ʃɒp Cửa hàng mỹ nghệ Assimilate (v) əˈsɪmɪleɪt Đồng hóa Bicentenary (n) ˌbaɪsɛnˈtiːnəri Lễ kỉ niệm (200 năm 1 lần) Ceremony (n) ˈsɛrɪməni Nghi thức, nghi lễ Civilization (n) ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən Nền văn minh Cultural assimilation (n) ˈkʌlʧərəl əˌsɪmɪˈleɪʃ(ə)n Sự đồng hóa về văn hóa Cultural exchange (n) ˈkʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ Trao đổi văn hóa Cultural diversity (n) ˈkʌlʧərəl daɪˈvɜːsɪti Đa dạng văn hóa Cultivation culture (n) ˌkʌltɪˈveɪʃən ˈkʌlʧə Văn hóa tu luyện Cultural festival (n) ˈkʌlʧərəl ˈfɛstəvəl Lễ hội văn hóa Cultural diffusion (n) ˈkʌlʧərəl dɪˈfjuːʒən Sự lan truyền văn hóa Cultural heritage (n) ˈkʌlʧərəl ˈhɛrɪtɪʤ Di sản văn hoá Cultural integration (n) ˈkʌlʧərəl ˌɪntɪˈgreɪʃən Hội nhập văn hóa Cultural misconception (n) ˈkʌlʧərəl ˌmɪskənˈsɛpʃən Hiểu lầm về văn hóa Cultural specificity (n) ˈkʌlʧərəl ˌspɛsəˈfɪsɪti Nét đặc trưng văn hóa Cultural uniqueness (n) ˈkʌlʧərəl juːˈniːknəs Nét độc đáo trong văn hóa Culture shock (n) ˈkʌlʧə ʃɒk Sốc về văn hóa Dialect (n) ˈdaɪəlɛkt Tiếng địa phương Discriminate (against smb) (v) dɪsˈkrɪmɪnɪt Phân biệt đối xử (với ai) Depravity (n) dɪˈprævɪti Sự trụy lạc, sa đọa Eliminate (v) ɪˈlɪmɪneɪt Loại trừ Ethical standard (n) ˈɛθɪkəl ˈstændəd Chuẩn mực đạo đức Exchange (v) ɪksˈʧeɪnʤ Trao đổi Fine art handicraft articles (n) faɪn ɑːt ˈhændɪkrɑːft ˈɑːtɪklz Đồ thủ công mỹ nghệ Folk culture (n) fəʊk ˈkʌlʧə Văn hóa dân gian Full satisfaction guaranteed (adj) fʊl ˌsætɪsˈfækʃən ˌgærənˈtiːd Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn Garments (n) ˈgɑːmənts Đồ may mặc Global culture (n) ˈgləʊbəl ˈkʌlʧə Sự toàn cầu hóa văn hóa Global village (n) ˈgləʊbəl ˈvɪlɪʤ Làng hội nhập Historic site (n) hɪsˈtɒrɪk saɪt Di tích lịch sử Intangible cultural heritage of humanity (n) ɪnˈtænʤəbl ˈkʌlʧərəl ˈhɛrɪtɪʤ ɒv hju(ː)ˈmænɪti Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại Integrate (v) ˈɪntɪgreɪt Hội nhập International and domestic tours (n) ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ænd dəʊˈmɛstɪk tʊəz Các chương trình du lịch quốc tế và nội địa Islamic culture (n) ɪzˈlæmɪk ˈkʌlʧə Văn hóa Hồi giáo Local culture (n) ˈləʊkəl ˈkʌlʧə Văn hóa địa phương National identity (n) ˈnæʃənl aɪˈdɛntɪti Bản sắc dân tộc Material culture (n) məˈtɪərɪəl ˈkʌlʧə Chất liệu văn hóa Oral tradition (n) ˈɔːrəl trəˈdɪʃən Truyền miệng Offering, sustenance (n) ˈɒfərɪŋ, ˈsʌstɪnəns Đồ cúng Organizing tourism trips in and out of the province (n) ˈɔːgənaɪzɪŋ ˈtʊərɪz(ə)m trɪps ɪn ænd aʊt ɒv ðə ˈprɒvɪns Du lịch trong ngoài tỉnh Perceptions (n) pəˈsɛpʃənz Nhận thức Prejudice (n) ˈprɛʤʊdɪs Định kiến, thành kiến Race conflict (n) reɪs ˈkɒnflɪkt Xung đột sắc tộc Racism (n) ˈreɪsɪzm Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Rattan Wares (n) rəˈtæn weəz Đồ làm bằng mây Ritual (n) ˈrɪʧʊəl Lễ nghi Religion (n) rɪˈlɪʤən Tôn giáo Time-honored (adj) taɪm-ˈɒnəd Nền văn hóa lâu đời Taoist culture (n) Taoist ˈkʌlʧə Văn hóa Đạo gia Traditional opera (n) trəˈdɪʃənlˈɒpərə Chèo Semi – divine culture (n) ˈsɛmi – dɪˈvaɪnˈkʌlʧə Văn hóa bán Thần Song and dance troupe (n) sɒŋ ænd dɑːns truːp Đội ca múa Stone stelae (n) stəʊn ˈstiːli(ː) Bia đá Segregation (n) ˌsɛgrɪˈgeɪʃən Sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt dựa trên tôn giáo, tín ngưỡng, màu da… Subculture (n) ˈsʌbˌkʌlʧə Văn hóa nhóm, văn hóa vùng miền Wonder (n) ˈwʌndə Kỳ quan Wooden carvings (n) ˈwʊdn ˈkɑːvɪŋz Đồ gỗ chạm trổ gỗ Từ vựng về văn hóa Việt NamTiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt Tet pole (n) Tet pəʊl Cây nêu ngày Tết Pagoda of the Heavenly Lady (n) pəˈgəʊdə ɒv ðə ˈhɛvnli ˈleɪdi Chùa Thiên Mụ Tangerine trees (n) ˌtænʤəˈriːn triːz Cây quýt, quất The Ambassadors’ Pagoda (n) ði æmˈbæsədəz pəˈgəʊdə Chùa Quán Sứ The ancient capital of the Nguyen Dynasty (n) ði ˈeɪnʃ(ə)nt ˈkæpɪtl ɒv ðə Nguyen ˈdɪnəsti Cố đô triều Nguyễn The Ben Thanh market (n) ðə bɛn Thanh ˈmɑːkɪt Chợ Bến Thành The Hung Kings (n) ðə hʌŋ kɪŋz Các vua Hùng The Lenin park (n) ðə ˈlɛnɪn pɑːk Công viên Lênin The Museum of Fine Arts (n) ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv faɪn ɑːts Bảo tàng Mỹ thuật The Museum of History (n) ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ˈhɪstəri Bảo tàng Lịch sử The Museum of the Army (n) ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ði ˈɑːmi Bảo tàng Quân đội The Museum of the Revolution (n) ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ðə ˌrɛvəˈluːʃən Bảo tàng Cách mạng The One Pillar pagoda (n) ðə wʌn ˈpɪlə pəˈgəʊdə Chùa Một Cột The Perfume Pagoda (n) ðə ˈpɜːfjuːm pəˈgəʊdə Chùa Hương The portico of the pagoda (n) ðə ˈpɔːtɪkəʊ ɒv ðə pəˈgəʊdə Cổng chùa The Reunification Railway (n) ðə ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən ˈreɪlweɪ Đường sắt Thống Nhất The Royal City (n) ðə ˈrɔɪəl ˈsɪti Đại nội The Royal Palace (n) ðə ˈrɔɪəl ˈpælɪs Cung điện The Saigon port (n) ðə Saigon pɔːt Cảng Sài Gòn The thirty-six streets of old Hanoi (n) ðə ˈθɜːti-sɪks striːts ɒv əʊld hæˈnɔɪ Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ The Trinh Lords (n) ðə Trinh lɔːdz Các chúa Trịnh Vietnamese speciality (n) ðə ˌvjɛtnəˈmiːz ˌspɛʃɪˈælɪti Đặc sản Việt Nam To be imbued with national identity tuː biː ɪmˈbjuːd wɪð ˈnæʃənl aɪˈdɛntɪti Đậm đà bản sắc dân tộc To be well preserved tuː biː wɛl prɪˈzɜːvd Được giữ gìn, bảo tồn tốt Từ vựng về văn hóa ngày TếtTiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt The Lunar New Year (n) ðə ˈluːnə njuː jɪə Tết âm, Tết nguyên đán New Year’s Eve (n) njuː jɪəz iːv Đêm giao thừa Peach blossom (n) piːʧ ˈblɒsəm Hoa đào Apricot blossom (n) ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm Hoa mai Kumquat tree (n) Kumquat triː Cây quất The New Year tree (n) ðə njuː jɪə triː Cây nêu Square glutinous rice cake (n) skweə ˈgluːtɪnəs raɪs keɪk Bánh Chưng Được dùng vào ngày Tết Lean pork paste (n) liːn pɔːk peɪst Giò lụa Pickled onion (n) ˈpɪkld ˈʌnjən Dưa hành Pickled small leeks (n) ˈpɪkld smɔːl liːks Củ kiệu Roasted watermelon seeds (n) ˈrəʊstɪd ˈwɔːtəˌmɛlən siːdz Hạt dưa hạt bí Dried candied fruits (n) draɪd ˈkændɪd fruːts Mứt Dragon dancers (n) ˈdrægən ˈdɑːnsəz Múa lân To first foot (n) tuː fɜːst fʊt Xông đất Exchange New year’s wishes (v) ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz Chúc Tết lẫn nhau Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về văn hóa
Christian ideology is related with traditional Western civilization – Hệ tư tưởng Cơ đốc giáo có liên hệ với nền văn minh phương Tây truyền thống Tham khảo thêm:
Bài tập vận dụngDưới đây là một số những từ vựng về văn hóa đã được giới thiệu ở các mục trước, được sắp xếp không theo thứ tự. Hãy đưa từ vựng phù hợp nhất vào chỗ trống của những câu văn sau: diversity racism diversity Ben Thanh market tangerine trees religion Vietnamese specialities Lunar New Year wonder pickled onion
Đáp án:
Tổng kếtQua bài viết sau, hi vọng người đọc có thể ghi nhớ được một số và luyện tập số từ vựng còn lại để có vốn từ vựng về văn hóa rộng hơn. Khi đó, người đọc sẽ gặp ít khó khăn hơn với các bài IELTS writing hay speaking và cải thiện khả năng giao tiếp. Nguồn tham khảo: "Bộ Từ Vựng Chủ đề Văn Hóa Bằng Tiếng Anh." PANTADO Học Tiếng Anh Online, Tiếng Anh Trực Tuyến Tại Nhà Patado |