Nhật tiếng Hán nghĩa là gì

Mỗi cái tên cha mẹ chọn đặt cho con đều gửi gắm những điều tốt đẹp nhất: mưu cầu thông minh, xinh đẹp, mạnh khỏe, có ý chí kiên cường, mong con có tiền đồ rộng lớn, cuộc sống sung túc, trí thức uyên thâm, thành công trong sự nghiệp.... Vậy nếu bố mẹ đặt tên Nhật cho con thì tên Nhật có ý nghĩa gì? và có tên đệm cho tên Nhật nào hay và ý nghĩa nhất?

Những bài viết được quan tâm nhất:

Top 200 Tên Con Trai hay nhất 2017 có thể bạn chưa biết

Top 200 tên con gái hay, dễ thương nhất 2017, 2018 - đặt tên con gái đẹp

Hướng dẫn xem phong thủy của tên và cách đặt tên con theo phong thủy

Dự án tặng 50.000 cuốn sách nuôi dạy con

Hãy cùng Tenphongthuy.vn tham khảo ý nghĩa tên Nhật là gì và bộ danh sách tên lót chữ Nhật, bộ tên ghép chữ Nhật trong bài viết dưới đây:

Đặt tên Nhật cho con có ý nghĩa gì?

Tên Nhật được phân tích dựa theo 2 yếu tố chính là tên Nhật theo nghĩa hán việt và luận giải ý nghĩa tên Nhật theo phong thủy. Cụ thể:

Ý nghĩa tên Nhật theo Hán Việt:

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình

Ý nghĩa tên Nhật theo Phong Thủy:

Nhật tiếng Hán nghĩa là gì




XEM THÊM:

Bộ ảnh 200 tên ý nghĩa con trai hay nhất, ý nghĩa nhất

Hướng dẫn đặt tên theo phong thủycho con

Ý tưởng đặt tên con gái theo các loài chim


Danh sách tổng hợp bộ tên đệm cho tên Nhật hay và ý nghĩa nhất:

Sau đây là danh sách các tên ghép với chữ Nhật đẹp. Để xem ý nghĩa một tên cụ thể, xin mời click vào ô tại đây để xem phân tích chi tiết.

Danh sách bộ tên đệm cho tên Nhật hay nhất

STT

Xem ý nghĩa tên

Mô tả ngắn

1

Á Nhật

Nhật là mặt trời, ban ngày. Nhật A có nghĩa là ngày đầu tiên, mặt trời đầu tiên, hàm nghĩa lời chúc phúc tốt đẹp cho cuộc đời.

2

An Nhật

Nhật Nhật là danh từ riêng chỉ người, là một cái tên đẹp thường được đặt cho con trai ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; Nhật nghĩa là yên ổn, tịnh tâm, thanh thản trong lòng. Nhật Nhật là mặt trời dịu êm, tỏa hào quang rực rỡ trên một vùng rộng lớn.

3

Anh Nhật

Đây là bên phổ biến thường dùng để đặt tên cho các bé trai và cả bé gái ở Việt Nam với ý muốn mong con mình thông minh, đạt nhiều thành công làm rạng ngời gia đình

4

Ánh Nhật

Ánh Nhật là ánh sáng mặt trời ý nói con thông minh, tươi sáng như ánh mặt trời

5

Âu Nhật

Âu Nhật là tên phổ biến thường dùng để đặt tên cho các bé trai với ý muốn mong con mình thông minh, thỏa chí anh hùng tung hoành ngang dọc tạo nên những công danh vinh hiển làm rạng ngời gia đình

6

Bạch Nhật

Bạch theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Nhật là ánh mặt trời. Bạch Nhật là 1 cái tên đẹp để đặt cho con với mong muốn con sẽ xinh đẹp, có tâm hồn trong sáng, phúc hậu và thông minh, tinh anh

7

Bàng Nhật

Nhật hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Sánh cùng tên Bàng có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng càng làm sáng tỏ hơn ngụ ý cuộc sống sau này của con sẽ giàu sang và rạng danh rực rỡ

8

Bằng Nhật

Nhật có nghĩa là mặt trời, hoặc là ban ngày. Bằng có nghĩa là cánh chim bằng, là loài chim lớn nhất so với các loài chim khác trong truyền thuyết. Người ta thường ví bằng trình vạn lý với những gì xa xôi ở hành trình phía trước quyền năng mạnh mẽ. Đây là một tên thường đặt cho nam giới.

9

Bảo Nhật

Bảo là bảo bối, châu báu. Nhật là mặt trời thể hiện sự thông minh, sáng dạ. Bảo Nhật mang ý nghĩa con là món bảo bối quý báu mà trời ban cho gia đình và là đứa trẻ thông minh sáng dạ

10

Bích Nhật

Con như mặt trời tròn đầy đặn, trong veo như hòn ngọc bích với hàm ý chỉ điềm lành, may mắn

11

Bổn Nhật

Bổn Nhật hay còn gọi là Nhật Bản là danh từ riêng chỉ 1 quốc gia có trình độ khoa học kỹ thuật tiên tiến hàng đầu thế giới. Đây là một cái tên đẹp thường được đặt cho con trai ở Việt Nam. Ngoài ra, theo tiếng Hán, Nhật còn nghĩa là mặt trời, ý chỉ sự soi sáng, rạng rỡ

12

Bùi Nhật

Bùi là tên của 1 dòng họ tại VN. Nhật là ánh mặt trời. Bùi Nhật là tên ghép từ 1 cái họ, có thể là họ cha hoặc họ mẹ, đây cũng là 1 cách thông thường mà người Việt Nam hay dùng để đặt tên. Với tên này cha mẹ mong con sẽ là người thông minh, sáng dạ như ánh mặt trời

13

Chi Nhật

Nhật Chi là danh từ riêng chỉ người, là một cái tên đẹp thường được đặt cho con trai lẫn con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; Chi nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Nhật Chi là mặt trời dịu êm, tỏa hào quang rực rỡ trên một vùng rộng lớn.

14

Dạ Nhật

Dạ Nhật là ngày và đêm, thể hiện sự tự nhiên luân chuyển của đất trời vạn vật. Với tên này cha mẹ muốn nhắn rằng con hãy sống yên vui, tĩnh tâm vì tất cả đều theo quy luật của đất trời

15

Đăng Nhật

Đăng có nghĩa là lên, nhật là mặt trời, Đăng nhật có thể hiểu là mặt trời mọc, ý nói cuộc sống của con sẽ luôn tươi sáng rạng rỡ như lúc mặt trời mọc

16

Diệp Nhật

Theo nghĩa Hán - Việt chữ Nhật có nghĩa là mặt trời. Diệp chính là lá trong Kim Chi Ngọc Diệp, Diệp Nhật Mong muốn có giàu sang sung túc và là niềm tự hào tấm gương sáng cho mọi người

17

Du Nhật

Theo nghĩa Hán - Việt chữ Nhật có nghĩa là mặt trời. Du thể hiện sự tự do tự tại, với mong muốn cuộc sống lúc nào cũng phóng khoáng, thú vị và tràn ngập niềm vui đến từ cuộc sống.Du Nhật Con là đứa trẻ kiên định, vững vàng, có chí lớn, có tấm lòng rộng lượng

18

Dũng Nhật

Theo nghĩa Hán - Việt chữ Nhật có nghĩa là mặt trời.Dũng là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí.Dũng Nhật mong muốn con là người có sức mạnh, tài giỏi anh dũng , khí chất hơn người đó là những đặc Nhật trời ban cho con.

19

Dương Nhật

Theo nghĩa Hán - Việt chữ Nhật có nghĩa là mặt trời.Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.Nhật Dương mong muốn con là người thành công lớn như đại dương và chói sáng như mặt trời.

20

Duy Nhật

thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn

21

Hà Nhật

Cha mẹ đặt tên con là Hà Nhật nghĩa là gửi gắm ước mong sau này con sẽ luôn tỏa sáng như mặt trời chiếu rọi trên dòng sông.

22

Hoa Nhật

Hoa Nhật là bông hoa mặt trời tươi sáng, rạng rỡ và xinh đẹp

23

Hòa Nhật

Hòa là ôn hòa, hiền hậu. Nhật là mặt trời. Hòa Nhật ý nói con thông minh, tinh anh, sáng láng và ôn hòa

24

Hoàng Nhật

Hoàng Nhật mang ý nghĩa con là đứa trẻ thông minh, sáng lạng như ánh mặt trời

25

Hồng Nhật

Hồng Nhật nghĩa là mặt trời màu đỏ, ý nói con thông minh, sáng dạ, chiếu sáng như ánh mặt trời

26

Khang Nhật

Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; Khang nghĩa là cao lớn, to tát; Khang Nhật là mặt trời lớn, tỏa hào quang rực rỡ trên một vùng rộng lớn.

27

Khánh Nhật

Theo nghĩa Hán - Việt chữ Nhật có nghĩa là mặt trời. Khánh thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.Nhật Khánh mong muốn con luôn vui vẻ hòa nhã trong cuộc sống, và là ánh sáng lan tỏa đến mọi người về đức tính tốt đẹp của con.

28

Khôi Nhật

Theo nghĩa Hán - Việt chữ Nhật có nghĩa là mặt trời.Khôi cũng như tên Khoa thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, Khôi còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của Khôi trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài và thi cử đỗ đạt, thành danh.Nhật Khôi mong muốn con là người xinh đẹp thông minh là người thành công đỗ đạt trong cuộc sống.

29

Khương Nhật

Khương theo tiếng Hán Việt là yên ổn Nhật bình thể hiện mạnh khỏe và giàu sang. Khương Nhật mang ý nghĩa con sẽ có 1 tương lai tươi sáng, rạng rỡ và là người thông minh, khỏe mạnh, luôn vui vẻ

30

Lan Nhật

Lan là tên loài hoa thanh cao, thường được dùng để trao tặng sang trọng. Lan Nhật mang ý nghĩa con là hoa lan trong ánh mặt trời, đầy hương sắc xinh đẹp và giỏi giang, chiếu sáng mang lại sự tự hào cho cả gia đình

31

Lệ Nhật

Nhật: ban ngày, mặt trời Lệ đẹp mỹ lệ, tráng lệ Lệ Nhật mang ý nghĩa con mang vẻ đẹp rực rỡ của ánh nắng mặt trời khi phản chiếu xuống dòng sông

32

Linh Nhật

Linh Nhật có thể hiểu là mặt trời toả sáng lung linh Nhật; mặt trời, ban ngày, ngày... Linh: là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...) Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghã mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng như mặt trời

33

Long Nhật

Nhật có nghĩa là mặt trời, hoặc là ban ngày. Long có nghĩa là con rồng, một sinh vật tưởng tượng có thân hình dài, bay được và có phép thuật, quyền năng mạnh mẽ. Long Nhật mang ý nghĩa con rồng ban nay, mang ánh sáng chiếu rọi của sự tinh thông, trí tuệ

34

Minh Nhật

Minh Nhật nghĩa là ánh sáng mặt trời với mong muốn con mình sẽ càng học giỏi, thông minh, sáng suốt.

35

Nam Nhật

Nam Nhật là tên dành cho người con trai thể hiện mong muốn của cha mẹ, con sẽ mạnh mẽ, thông minh, sáng dạ, khỏe mạnh xứng đáng là người nam nhi

36

Nguyên Nhật

Dựa trên hình ảnh đồng cỏ thảo nguyên bao la mênh mông, tên Nguyên mang ý nghĩa con sẽ có 1 tương lai rộng mở kết hợp với tên Nhật là mặt trời để nói lên con thông minh, tài trí, sáng dạ và tươi sáng như ánh mặt trời

37

Phúc Nhật

Phúc cũng như phước là từ để chỉ sự may mắn tốt đẹp. Phúc Nhật nghĩa là cha mẹ luôn tự hào vì con giỏi giang, sáng tỏ như ánh mặt trời và phúc hậu, hiền hòa luôn gặp may mắn điều lành

38

Phước Nhật

Phước là may mắn, tốt lành. Nhật là mặt trời. Phước Nhật nghĩa là con giỏi giang, là niềm tự hào của cha mẹ, và luôn gặp may mắn, tốt đẹp

39

Phương Nhật

Phương Nhật mang ý nghĩa con của cha mẹ sẽ luôn biết sống theo lẽ phải, thông minh như có ánh mặt trời chiếu rọi

40

Quân Nhật

Trong tiếng Hán Việt Nhật là mặt trời, Quân là vua. Quân Nhật là ông vua mặt trời. Tên Quân Nhật mang ý nghĩa cha mẹ mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ.

41

Quang Nhật

Nhật: trí dũng song toàn, vinh qua phú quý Quang: ánh sáng, hào quang. Tên Quang Nhật có nghĩa: đấng nam nhi trí dũng làm rạng danh tổ tiên

42

Quốc Nhật

Trong tên gọi Quốc thường được đặt với hàm ý mong con giỏi giang có thể làm nên việc lớn cho nước nhà. Nhật là mặt trời, ban ngày. Quốc Nhật thể hiện con là người thông minh, tài giỏi nhân tài của quốc gia

43

Tân Nhật

Tân Nhật nghĩa là mặt trời mới hoặc 1 ngày mới ý nói cha mẹ mong cho con có 1 tương lai tốt đẹp, luôn rạng rỡ tươi sáng

44

Tấn Nhật

Tấn là tiến tới, phát triển, Nhật là mặt trời. Tấn Nhật nghĩa là con thông minh, tinh anh như ánh sáng mặt trời và tương lai phát triển không ngừng

45

Thịnh Nhật

Thịnh mang ý nghĩa hưng thịnh, sung túc, Nhật mang ý nghĩa con thông minh, giỏi giang, sáng dạ. Thịnh Nhật mang ý nghĩa cha mẹ mong con có 1 cuộc sống giàu sang tốt đẹp và tài trí thông minh

46

Thu Nhật

Thu Nhật nghĩa là ánh mặt trời mùa thu, chiếu sáng dịu nhẹ êm ái. Với tên này cha mẹ mong con sẽ là người có tính hiền hòa, ấm áp, luôn thông minh, sáng dạ, giỏi giang

47

Tri Nhật

Theo nghĩa Hán - Việt, Nhật có nghĩa là mặt trời, thái dương. Tri ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Tên Tri Nhật thể hiện mong muốn con thông minh, trí tuệ, thân thiện, ôn hòa, có nhiều bạn bè quý mến

48

Triết Nhật

Nhật theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là mặt trời, dùng để nói đến những người có trí tuệ, thông minh, tài trí, ngoài ra còn có nghĩa là chủ nhật, thể hiện sự bình yên, thư thái. Tên Triết Nhật dùng để nói đến người có học thức, là hiền tài của đất nước, bên cạnh đó luôn có phong thái điềm đạm, bình tĩnh trong giải quyết vấn đề

49

Trường Nhật

Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; Trường nghĩa là xa; Trường Nhật là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về cuộc sống sáng lạng.

50

Tuấn Nhật

Tuấn Nhật mang ý nghĩa con tuấn tú xinh đẹp và giỏi giang chiếu sáng như ánh mặt trời

51

Tường Nhật

Tường là am hiểu, tinh tường. Nhật là mặt trời ý nói sáng chói, thông minh. Tường Nhật mang ý nghĩa con thông minh, am tường, hiểu biết sâu sắc, cặn kẽ, là người giỏi giang

52

Tuyên Nhật

Theo nghĩa Hán Việt, Nhật có nghĩa là mặt trời, thái dương. Tuyên Nhật là cái tên được đặt với mong muốn về sự thông minh, sáng suốt. Cha mẹ mong muốn cuộc đời con sẽ được vầng thái dương sao sáng và chở che

53

Tuyết Nhật

Theo nghĩa Hán Việt, Nhật có nghĩa là mặt trời, thái dương. Tuyến có nghĩa là ranh giới rạch ròi. Tuyến Nhật ý chỉ ban ngày, thời điểm ánh sáng mạt trời vẫn còn sáng soi. Tên Nhật Tuyến được đặt với hy vọng con sẽ có cuộc đời tươi sáng, thông minh, tài giỏi, gặp nhiều may mắn, bình yên

54

Vệ Nhật

Nhật là mặt trời, ý chỉ ánh sáng. Vệ có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che Vệ Nhật là người luôn mang đến niềm vui và tiếng cười cho người khác.

55

Việt Nhật

Việt Nhật nghĩa là mặt trời nước Việt, tên này thể hiện niềm tự hào dân tộc mạnh mẽ và mong muốn con sau này cũng sẽ chiếu sáng giỏi giang như ánh mặt trời

56

Vy Nhật

Vy là tên 1 loài hoa đẹp, nhẹ nhàng, nhỏ nhắn. Nhật là mặt trời. Vy nhật nghĩa là hoa tường vy xinh xắn trong ánh mặt trời, xinh đẹp nhẹ nhàng

Nhật tiếng Hán nghĩa là gì

Trên đây là các thông tin liên quan đến ý nghĩa tên Nhật, Đặt tên Nhật có ý nghĩa gì và bộ danh sách tên lót chữ Nhật, tên đệm cho tên Nhật hay nhất.

Để xem tên Nhật có hợp phong thủy với con bạn hay không. Xin mời xem tại công cụ chấm điểm phong thủy cho tên của bé:

Nhật tiếng Hán nghĩa là gì

Bài viết thuộc chuyên mục Đặt tên cho con được cung cấp bởi Tên phong thủy.

Video liên quan