Nhớ về tiếng Anh là gì
Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ memory, thường là thành ngữ tiếng Anh, nếu hiểu theo nghĩa đen thì không thể nào biết ý nghĩa thật sự của chúng, chỉ có cách học thuộc lòng và hiểu ý nghĩa theo nghĩa bóng thì mới nắm hết ý nghĩa thật sự của những thuật ngữ tiếng Anh về trí nhớ này. Nhân cơ hội này, PNVT qua sưu tầm đã tổng hợp những thành ngữ dưới đây. Show
Tóm tắt nội dung
Thành ngữ tiếng Anh về trí nhớ Memorymemory: trí nhớ visual encoding: mã hóa hình ảnh acoustic encoding: mã hóa âm thanh semantic encoding: mã hóa nghĩa của từ amnesia: mất trí nhớ encoding: quá trình xử lý thông tin quá hạn retrieval: quá trình đưa thông tin ra khỏi bộ nhớ sensory memory: ghi nhớ thông tin vào bộ nhớ bằng hệ thống giác quan have a good/excellent memory: có một trí nhớ tốt/xuất sắc have a bad/poor/terrible etc memory: có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng have a memory like a sieve (=have a very bad memory): có một trí nhớ rất tệ have a long memory (=be able to remember things for a long time): có khả năng nhớ lâu have a short memory (=only remember something for a short time, and soon forget it): chỉ nhớ trong một khoảng thời gian ngắn và nhanh quên from memory (=using your memory, and not using notes or written instructions) : từ trí nhớ / sử dụng trí nhớ, không dùng ghi chú hoặc các chỉ dẫn được viết ra lose your memory (=lose your ability to remember things): mất khả năng ghi nhớ short-term memory (=your ability to remember things you have just seen, heard or experienced): trí nhớ ngắn hạn / khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm long-term memory (=your ability to remember events that happened a long time ago): trí nhớ dài hạn / khả năng ghi nhớ những sự kiện đã xảy ra cách đây rất lâu remain/stay/be etched in your memory (=be remembered for a long time): được nhớ lâu / in đậm trong trí nhớ if my memory serves me correctly/right (=used to say that you are almost certain you have remembered correctly): dùng để nói rằng bạn hầu như chắc chắn rằng bạn vừa nhớ cái gì đó một cách chính xác
Bố trí theo cột về từ vựng tiếng Anh về trí nhớ Memory
Những cách nói về các kỷ niệm hoặc gợi lại ký ức
Những từ vựng sử dụng khi bạn không biết hoặc không thể nhớ ra cách xưng hô, cách gọi đối với người và vật bất kỳ
Những thuật ngữ tiếng Anh về trí nhớ khácHave a good/ excellent memory have a bad/poor/terrible etc memory have a memory like a sieve (=have a very bad memory) have a long memory ( =be able to remember things for a long time) have a short memory (=only remember some thing for a short time, and soon forget it) From memory (=using your memory, and not using notes or written instructions) lose your memory (=lose your ability to remember things) short-term memory (= your ability to remember things you have just seen, heard or experienced) long-term memory (= your abilty to remember events that happened a long time ago) remain/stay/be etched in your memory ( be remembered for a long time) if my memory serves me correctly/right (=used to say that you are almost certain you have remembered correctly) Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ khác
Thành ngữ tiếng Anh về trí nhớ
Như vậy, bài viết này chúng tôi đã cố gắng tập những thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh về trí nhớ Memory tương đối là đầy đủ. Nếu bạn có góp ý hay có thêm nguồn tài liệu nào liên qua thì gởi qua email [emailprotected] để chúng tôi cập nhật thêm. Chúc bạn sức khỏe và thành đạt!
5/5 - (3 bình chọn) |