Sách thực hành bán thuốc Quyển số 3

LƯƠNG Y NHƯ T ừ MÂU Quycn số 3 BỘ MÔN THỰC HÀNH BÁN THUỐC (Kê đơn cho mọi đối tượng) Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2015 LỜI MỞ ĐẦU Hiện nay nhu Gầu học và tim hiểu về ngành y nói chung, và ngành dược nói riêng đang được các bạn ừẻ quan tâm ngày một sâu sắc hơn. Tất cả các bậc học, ngành học ngày một đa dạng, từ học chính quy đến hệ chuyển đổi văn bằng, liên thông ngày một nở rộ... Tuy nhiên để gói gọn trong một trang sách về kiến thức cũng rất khó, đó là điều mà các bail học sinh, sinh viên đang rất băn khoăn và lo lắng. Để bỏ thời gian và công sức sưu tầm sách cũng rất tổn kém mà không đạt được hiểu quả như mong muốn. Vậy trong một thời gian học ở trường các bạn đã tích cóp cho I t íìn h được bao nhiêu kiến thức để bước ra ngoài làm việc có hiệu quả, chúng tôi chắc một điều là ít có ai dám khẳng định được điều này. Để giải quyết nhu cầu ngày một tăng của các bạn, chúng tôi đẫ biên soạn một cuốn sách có tên là: “Bộ môn thực hành bán thuốc” (có kê đơn tham khảo cho nhiều đối tượng). Sách chỉ rõ thực tế về các bệnh thường gặp một cách đầy đủ nhất. Hi vọng sách bán ra được các bạn đón nhận và tham khảo góp ý chân thành để cuốn sách ngày một hoàn thiện hom. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn. Dược Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2015 Nhóm biên soạn MỤC LỤC Phần 1: Các nhóm thuốc Bài 1: Kháng sinh 1.Nhóm Betalactam 2.Nhóm Macrolid 3.Nhóm Lincomycin 4.Nhóm Tetracyclin 5.Nhóm Phenicol 6.Nhóm Quinolon 7.Nhóm Sulfamid kháng khuẳn(Nhóm kháng sinh kỵ khí) Bài 2:Thuốc chống viêm 1.Thuốc chống viêm thường 2.Thuốc chống viêm nặng Corticoid Bải 3: Kháng Histamin Bài 4: Thuổc ho, long đờm, tiêu đờm, sừo ho thảo dược 1. Long đờm, tiêu đờm 2. Giảm ho, long đờm 3. Siro ho thảo dược 4. Thuốc giản phế quản 5. Thuốc chống dị ứng dạng sữo 6.Siro chữa cảm cúm cho trẻ em Bài 5: Nhóm Phisteroid thuộc nhóm giảm đau hạ sốt, chống viêm xương khớp Bài 6: Nhóm cảm, cúm, cảm cúm 1 Bài 7: Các thuốc thuộc nhóm giảm đau, hạ sốt, chống viêm Bài 8: Thuốc bổ - vitamin Bài 9: Tìm hiểu 1 số đơn thuốc và cách kê 1 đơn thuốc Phần 2: Các bệnh thường gặp Bài 1: Các bệnh đường hô hấp 1. Bệnh viêm họng nhẹ 2. Bệnh viêm họng nặng 3. Bệnh hen phế quản 4. Bệnh viêm thanh quản 5. Bệnh viêm họng hạt 6. Bệnh viêm V.A ở trẻ em dưới 7 tuổi 7. Bệnh viêm phổi cấp tính 8. Bệnh viêm tuyến nước bọt (quai bị) 9. Bệnh viêm răng lợi 10. Viêm mũi dị ứng 11. Bệnh viêm xoang mũi 12. Sốt VIRUS Bài 2: Các bệnh về mắt, tai 1. BỆnh viêm đau mắt đỏ 2. Đau mắt hột 3. Viêm bờ mi 4. Lên lẹo ở mắt 5. Bệnh viêm tai thông thường Bài 3:Các bệnh về tuần hoàn não 2 1. Bệnh rối loạn tiền đình 2. Bệnh đau nữa đầu 3. Bệnh rối loạn vận mạch não (đau dây thần kinh) 4. Bệnh đau đầu do thay đổi thời tiết 5. Bệnh giảm trí nhớ do căng thẳng hoặc mất ngủ, suy nghĩ nhiều Bài 4: Các bệnh về xương khớp 1. Bệnh viêtti đa khớp dạng thấp 2. Viêm khởp (xảy ra với mọi đối tượng) 3. Bệnh thoẫi hóa khớp dẫn đến thoát vị đĩa đệm đốt sống cổ C4-5, Lưng L4-5 4. Bệnh thoái hóa xương ở người già do lão hóa 5. Chấn thương do va đập gây bầm tím, phù nề 6. Sơ cứu cẳc vết thương chảy máu, mụn nhọt Bài 5: Bệnh gout Bài 6: Các bệnh về tiêu hóa: 1. Viêm loét dạ dày, tá tràng 2. Viêm đại tràng mãn tính 3. Viêm đại trang co thắt 4. Tiêu chảy do mọi nguyên nhân 5. Tiêu chảy do ngộ độc thức ăn. Bài 7: Các bệnh về tiết niệu, sinh dục 1. Viêm đường tiết niệu, viêm bàng quang 2. Viêm lỗ hậu môn 3 3. Trĩ nội, trĩ ngoại 4. Nấm phần phụ nữ giới 5. Nấm của nam giới 6. Viêm cổ tử cung, viêm lộ tuyến, viêm nhiễm phần phụ 7. Rối loạn kinh nguyệt 8. Phụ nữ rong kinh 9. Bệnh lậu, giang mai Bài 8: BỆnh viêm cầu thận cấp Bài 9: Bệnh viêm gan, suy giảm chức năng gan do nguyên nhân bia rượu Bài 10: Dị ứng do mọi nguyên nhân Bài 11: Các bệnh ngoài da 1. Bệnh thủy đậu 2. Bệnh zona thần kinh 3. Kiến cắn, ong đốt 4. Bệnh nấm, hắc lào 5. Các thuốc kết hợp điều ừị trứng cá, mụn bọc 6. Điều trị bỏng 7. Điều trị nấm da đầu 8. Chàm, dị ứng ở trẻ sơ sinh, hăm, nẻ Phần 3: Các thuốc dành cho trẻ em 1. Phần thuốc cơ bản 1. Thuốc cầm tiêu chảy 2. Các thuốc long đờm 4 3. Các thuốc đầy hơi, chướng bụng 2. Phần kê đơn các triệu chứng 1. Sốt, ho, đờm, mũi ở trẻ em 2. Sổ mũi ở trẻ em 3. Bệnh tiêu chảy ở trẻ em 4. Bệnh zona thần kinh ở trẻ em 5. Bệnh thủy đậu ở trẻ em 6. Bệnh sổt virus ở trẻ em 7. Đơn thuốc tăng cân hiệu quả Phần 4'. Danh mục các thuốc kê đơn Phần 5: Các thuốc cơ bản khác Hà Nội ngày 25 tháng 10 năm 2015 5 Phần 1: CÁC NHÓM THỤỐC KHÁNG SINH * NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG THUÓC KHÁNG SINH - Chỉ dùng kháng sinh khi cơ thể bị nhiễm khuẩn: sưng, nóng, đỏ đau buốt, bệnh nhiễm khuẩn dài ngày không khỏi - Dùng 5-7 ngày, uống cách xa bữa ăn - Dùng 1 ngày nếu đỡ 90% thì uống thêm 2 ngày nữa - Dùng 3 ngày nếu đỡ 90% thì uống thêm 2 ngày nữa - Nêu uổng 5 ngày không khỏi thì phải đổi nhóm kháng sinh khác - Không dùng kháng sinh lặp lại giống nhau trong thời gian ngắn - Không dùng đồng thời với Vitamin c và men tiêu hóa - Không dùng với các nước uống có ga, phải uống với nước lọc - Uống thêm bổ gan và các Vitamin khác + Những loại khảng sinh dùng cho trẻ em 7 tuổi - Amoxicillin 500mg 2v/21 - Ampicillin 500mg 2v/21 - Cefalexil 500mg 2v/21 - Cefadroxil 500mg 2v/2I - Augmentin 625mg 2v/21 - Klamentin 625mg 2v/21 6 - Azithromycin 250mg 2v/21 - Clarythromycin 250mg 2v/21 - Cefixim 100mg2v/21 - Cefpodoxim lOOmg 2v/21 • Kháng sinh dùng cho phụ nữ có thai - Amoxcillin 50Qmg 4v/21 - Ampicillin 500mg 4v/21 - Augmentin lg2v/21 - Klamentin lg 2v/21 - Cefalexin 400mg 4v/21 - Cefuroxim 500mg 2v/21 - Zinnat500mg 4v/21 - Cefadroxin 500mg 4v/21 - Azithromycin 500mg 4v/21 - Cefaclor 500mg 2v/21 • CÁC NHÓM THUÓC KHÁNG SINH • 1. NHÓM BETA-LACTAM Chỉ định: Diệt vi khuẩn - Dùng điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuần gram (-), gram (+) gây ra. - Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, hô hấp dưới - Nhiễm khuẩn đa, xương cơ, mô mềm, sinh dục, niệu đạo, viêm đường tiết niệu, viêm càu thận cấp, viêm bàng quang, dạ dày, ruột. 7 • Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Tiêú chảy mẫn ngứa nổi mề đay,- Khi có triệu chứng dị ứng nặng phải dừng uống thuốc • Các Ivu ý đặc biệt trong nhóm: - Nên dùng Penicillin cho người viêm khớp - Nên dùng các thuổc sau cho phụ nữ có thai: + Amoxicillin 500mg 4v/21 + Ampicillin 500mg4v/21 + Cefalexin 500mg 4v/21 + Cephadroxin 500mg 4v/21 + Augmentin lg2v/21 + Klamentin 1g 2v/21 - Dùng Amoxicillin + Clarithromycin để chữa viêm loét dạ dày - Dùng Amoxicillin cho người viêm loét dạ dày - Các thuốc ừong nhóm: chia làm 2 phân nhóm +Phân nhóm Penicillin: - Penicillin 400.000dv 8v/21 - l.OOO.OOOđv 4v/21 - Thuốc này đặc trị hiệu quả bệnh viêm xương khớp - Amoxicillin 500mg 4v/2I - Ampicillin 500mg 4v/21 - Cloxacillin 500mg 4v/2I + Phân nhóm Cephalosporin: chia làm 3 thế hệ: Thế hệ I: - Cefalexin 500mg 4v/21 - Cefadroxin 500mg 4v/2i Thế hệ Ù: - Cefuroxim 500mg 2v/21 - Cefuroxim 250mg 4v/2I Biệt dược: Zinnat, Cezinnat - Cefaclor 500mg 2v/21 Thế hệ III: - Ceổxim200mg 2v/21 - Cefpodoxune 200mg 2v/21 - Cefdinir 300mg 2v/21 Các thùốc trong nhóm uống sau ăn hoặc trước ăn 30 phút 2.NHỎM MACROLID Chỉ định, tác dựng chính, tác dụng phụ giống với nhóm Betalactam Lưu ý: Thuốc Ắzithromycin 500mg có thời gian bán thải 12h nên chỉ dùng 1Ỷ/ngày Những bệnh nkân viêm loét dạ dày mà bị các bệnh nhiễm khuẩn như viêin họng, viêm tai thì nêu dùng Clarythromycin - Clarythromycin + Amoxicillin dùng để chữa viêm loét dạ dày • Các thuốc trong nhóm: - Erythromycin SOOmg 2v/2I(Thuốc này độc tính cao nên không dùng cho ngirờỉ già) - Clarythromycin 500mg 4v/21 (Trẻ em >7 tuổi 23v/21) 9 - Azithromycin 500mg lv/ ngày X 3 ngày - Azithromycin 250mg 2v/21 ( Trẻ em > 5 tuổi 2v/2I) - Spiramycin 2v/21 Trẻ em trên 7 tuổi 1,5UI 2v/21, trẻ em dưới 7 tuổi 0,75UỈ 2v/21 Roxithromycin 150mg 2v/2I (Không dùng cho trẻ em) 3. NHÓM LINCOMYCIN: Chỉ định: Dùng để điều trị viêm khớp, da, mô mềm, đường tiết niệu, sinh dục, taỉ mũi họng. Chống chỉ định: - Dị ứng với nhóm - NGười có bệrih viêm màng não - Phụ nữ cỏ thai và cho con bú, trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi - Thận trọng với bệnh nhân viêm loét dạ dày tá tràng - Giảm liều cho người suy thận Các thuốc long đờm: Lincomycin 500mg 4v/2I Clindamycin 300mg 2v/21 4.NHÓM TETRACYCLIN: Hay còn gọi là nhóm Doxycyclin *Chỉ định: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, hô hấp dưới, sinh dục, niệu đạo, ly amib, đau mắt đỏ, đáu mắt hột, viêm tai ngoài. Dùng kết hợp với nhóm: Betalactam, Macrolid, Quinolon để tăng tác dụng của thuốc *Chống chi định: - Với Tetracyclin 500mg không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi 10 - Với Doxycyclin 300mg 2v/21 Không dùng cho ừẻ em dưới 08 tuổi (Vì dễ gây vàng răng) -Không dùng cho người suy gan thận, phụ nữ có thai, cho con bú -Thận trọng với ngượi già, trẻ nhỏ *Tác dựng phụ: Rối loạn tiêu hóa, dị ứng, phát ban, mẫn ngứa 5.NHÓM PỔENICOL (CLOROCID) - Clorampíienicol 250mg * Chỉ địnhỉ cỏ 2 dạng bào chế: - Loại viên 250mg dùng điều trị các rối loạn tiêu hóa, đau bụng đi ngoài - Loại 0,4% dùng nhỏ mắt, đau mắt. * Chống e lỉ định: - Trẻ sơ siiứi và trẻ em dưới 16 tháng không dùng dạng tiêm - Người bị Suy gan, viêm xoang 6.NHÓM QỮINOLON (Diệt vi khuẩn gram -) * Chỉ định : Giống nhóm Betalactam nhưng đậc trị cho bệnh: - Viêm đường tiết niệu sinh dục - Viêm họng nặng, viêm phổi, viêm thanh quản - Viêm tai, đau mắt đỏ * Chống chỉ định: Viêm loét dạ dày - Trẻ nhỏ dưới 16 tháng, phụ nữ có thai, cho con bú * Tác dọng phụ: Mệt mỏi, chóng mặt * Các thuốc trong nhóm: 11 - Ciprofloxacin 500mg 2-4v/21 - Ofloxacin 200mg 2-4v/2I - Pefloxacin 400mg 2v/21 -Levofloxacin 500mg 2v/21 -Nofloxacin 400mg 2v/21 -Sparfloxacin 200mg 2v/2I 7.SULFAMID kháng khuẩn hay gọị là nhóm kháng sinh kỵ khí: Chỉ định: Dùng để điều ữị các nhiễm khuẩn ừong ruột như: - Tiêu chảy do mọi nguyên nhân - Viêm đại tràng - Viêm lỗ hậu môn: Biseptol, Metronidazol - Viêm đựờng tiết niệu: Biseptol, Metronidazol - Lỵ amib, trực tràng: Metronidazol, Berberin, mộc hoa trắng, Tinidazol - Viêm họng ngứa cổ: Biseptol - Viêm phần phụ: Metronidazol, Clorocid Tác dụng phụ: Gây mất sữa ở phụ nữ cho con bú Các thuốc trong nhóm: Biseptol 450mg 4v/21 Sulfaganin Berberin 500mg4v/21 4v/2I Cỉorocid 250mg4v/21 Metronidazol 250ing 4v/21 Tinidazol Mộc hoa trắng Tetracyclin 500mg4v/21 4v/21 500mg4v/2I Amoxcillin+ Clarythromycin: điều trị viêm loét dạ dày 12 BÀI 2: THUỐC CHÓNG VIÊM 1. CÁC THUỐC CHỐNG VIÊM THƯỜNG: chống sưng táy, phù nề, vết thương bầm tím. * Chỉ định: Dùng trong tẩt cả các trường hợp viêm nhiễm, sưng tấy, phù nề * Chống chí định: Dị ứng với thuốc, đối tượng thận ừọng * Các thuốc! trong nhóm: - Anpha choay (Alphachymostrepsil 5mg): dùng cho phụ nữ có thai, khôrtg dùng cho người bị viêm loét dạ dày. - Seratiớt speptid lOmg chỉ dùng cho người thường - Lysoziihe 90mg không dùng cho phụ nữ có thai, dùng cho người bị viêtti loét dạ dày. * Lưu ý: dạtìg men dùng ugậm tác dụng nhanh 2. CÁC THỮÓC CHÓNG VIÊM NẶNG (NHÓM CORTICÓID) 1. Chỉ ôịnh: chống nhiễm khuẩn, chổng dị ứng do mọi nguỹên nhân. -ức chế miễn dịch 2. Tác dụng phụ - Dèn xương, xốp xương, dễ gãy xương - Giữ nước, gây phù nề, mặt ừắng bứng, chân tay tong teo, da bùng beo - Suy gan, suy tuyến thượng thận 13 3. Chỉ định: Viêm xương khớp, viêm họng nặng, viêm tai, viêm phổi, viêm thanh quản, viêm phế quản, đau mắt đỏ -Dùng lúc 6-8h sang -Những ngày đầu dùng liều cao 16mg sau đó giảm liều đến hết 4. Chống chỉ định: -Người loét dạ dày -Phụ nữ có thai -Trẻ đẻ non thiếu tháng, suy dinh dưỡng -Người đang bị gãy xương 5. Các thuốc trong nhóm: -Prednisolon 5mg 4v/21 ( sau ăn no) Methylprednisolon 4mg 4v/21 Methylprednisolon 16mg 2v/21 ( BD: međexa, medrol) Betamethason 5mg 4v/21 Dexamethason 5mg 4v/21 Biệt dược: Metrocetín 5mg Celestamin 0,25mg 14

BÀI 3 KHÁNG HISTAMIN HI (THUÓC CHỐNG DỊ ỨNG DO MỌI NGUYỀN NHÂN, HO DO DỊ ỨNG) Chia làm 2 nhóm: 1. Thể hệ 1: Gây buồn ngủ, dùng cho người viêm loét dạ dày: -Promethazin hydroclorid (kem bôi) -Clorpheniramin meleat 2mg, 4mg 4v/21 -Prophenừamin, Diphenhydramin (Nautamin) -Tatarax(Hydroxin Hydroclorid) 4mg 4v/21 -Peritol 4mg (gây buồn ngủ ) 2v/2I -Alimemazin (Theralen)5mg 4v/21 -Promethazin (Phenergan) -Cetirizine 10mg 2v/21 (Tất cả thế hệ 1 không dùng cho phụ nữ có thai) 2. Thế hệ 2: Không gây buồn ngủ, dừng cho phụ nữ có thai -Loratadyl lOmg 2v/21 -Deslorotadyl 10mg2v/21 -Fexofenadin 60mg (không dùng cho trẻ em <12> 15 BÀI 4 THUỐC HO-LONG ĐỜM-TIỀU ĐỜM SIRO HO THẢO DƯỢG 1. LONG ĐỜM-TIÊU ĐỜM: Dùng trong trường hợp không khạc được đờm ra ngoài, không ho. Các thuốc dùng cho mọi đối tượng: - Acylin cysteine 200mg Trẻ em 1 tuổi 200mg Biệt dược Acemuc 200mg 4g/21 Exomuc 200mg 4g/21 Mitux E 200mg 4g/21 -Ambroxol 300mg 2-4v/21 -Bisolvol 2-4v/21 -Rhinathyoỉ siro: dùng cho trẻ sơ sinh 2. GIẢM HO-LONG ĐƠM: dùng trong trường hợp có đờm Lưu ý: Các thuốc có thành phần Godeỉn (ức chế ho) lOmg dùng trong các trường hợp nặng, Codein 3,9mg dùng trong các trường hợp nhẹ. Không dùng các thuốc có thành phần Codein cho phụ nữ có thai, cho con bú, người bị viêm loét dạ dày, trẻ nhỏ dưới 12 tuổi Các thuốc trong nhóm: - Coderforte : 4v/21 Không dùng TE dưới 12 tuổi - Terpin codein 4v/21 Không dùng TE dưới 12 tuổi - Pharcotex 4v/2I Không dùng TE dưói 12 tuổi 16 - Hobadex 4v/21 - Methophan 4v/2I - Terpin Dextromethorphan 4v/21 3. SIRO HO THẢO DƯỢC Liru ý: phụ nữ có thai, cho con bú, người viêm loét dạ dày dùng các thuốc ho thảo dược. Thuổc dùng cho mọi đối tượng nên không có chống chỉ định - Lavenka -Eugeca -Ho PH - Trường bách diệp -Ho bỗ phế - Ho ma hạnh -Hobadex -Stacka -Ho bảo thanh -Autusin -Ho đức thịnh - Mật ong cúc hoa -Ho bipha - Ho Methophan -Propan -Codesod 4.THUÓC GIÃN PHẾ QUẢN *Dạng siro: -Brycanyl -Solmux Broncho -Bạch long thủy -Hen PH * Dạng viên: - Saỉbutamol 4mg 2v/2I. Trẻ em 2mg - Theophyllyn 5mg 2v/2I * Dạng xịt -Asthaỉỉn -Ventolin -Seditỉde 17 5.THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG DẠNG SIRO (An thần gây ngủ của trẻ em) - Fenargan 6. -Loratadyl - Thẹraline s m o CHỮA CẢM CÚM CHO TRẺ EM: - Decoỉgen -Tiffy -Loratadyl -Flamit -ích nhi -Baby Bột -Amiflu -Theralen -Fenacgan -Bro zendet - Baby flex - baby min BÀI 5. NHÓM NOSTEROID (THUỘC NHÓM GIẢM ĐAU) *CHỐNG VIÊM XƯƠNG KHỚP: Chỉ định: Dùng điều trị giảm đau, chống viêm thuộc nhỏm giảm đau chống viêm xương, khớp, các chấn thương, va đập, thoái hóa, viêm xương khớp. Tác dụng phụ: Gây viêm loét dạ dày. Chống chỉ định: Không dùng cho người bị viêm loét dạ dày, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ sơ sinh, trẻ đẻ non, trẻ dưới 16 tuổi, người bị suy gan thận Các thuốc trong nhóm: - Meloxicam 7,5mg 2v/21 - Piroxícam 200mg 2v/2I - Diclofenac 500mg 2v/21(có dạng kem bôi và đặt hậu môn) 18 - Ceỉecosip 200mg 2v/21 - Ibuprofen (Alaxan) 4v/2I - Aspirin PH8: Hạ sốt chống viêm lv/11; 2v/ll x341/ngày, cách 4 giờ/lần (2-4 lần) BÀI 6. NHÓM CẢM-CÚM-CẢM CÚM 1.TRIỆU CHỨNG CẢMtđau đầu, người mệt, sốt nhẹ * Điều trị: Uống thuốc thuộc nhóm giảm đau, hạ sốt có paracetamol: - Effieralgan 500mg: yiên sủi lv/11, cách 4-6h uống 1 viên - Efferalgan codein : không dùng cho phụ nữ có thai, người viêm loét dạ dày, ữẻ em dưới 12 tuổi. - Hapacol 4v/21 - Panadol 4v/21 - Panadol exừa 500mg 4v/21 Không dùng cho phụ nữ có thai, viêm loét dạ dày, trẻ em dưới 12 tuổi. - Patamol 500mg 4v/21 2.TREỆU CHỨNG CÚM: hắt hoi, sổ mũi, ngứa mũi, chảy nước mũi. * Điều trị: Các thuốc thuộc nhóm Histamin 3. TRIỆU CHỨNG CẢM CÚM: gồm 2 triệu chứng trên gộp lại *Điều trị: Thuốc thuộc nhóm giảm đau hạ sốt có Paracetamol+thuốc kháng Histamin hoặc các thuốc cảm cúm kết hợp 19 - Paracetamol + Alimenazil 4v/21 - Panadol + Loratadyl 4v/21 - Ameflu - Domin -Codam in - Tiffy -Pacemin -Cocòld - Decolgen -Pamin -Cảm xuyên hưomg - Biviflu -Rumenol -Bạch địa căn (PNCT) *Liều dùng: 4v/2I BÀI 7 CÁC THUỐC THUỘC NHÓM GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM *Thuốc Aspirin PH8 4v/21 +Tác dụng phụ: Gây viêm loét dạ dày +Chống chỉ định: Không dùng cho PNCT và cho con bú người viêm lọét dạ dày. Chỉ dùng Aspirin PH8 cho bệnh nhân suy gan nặng hoặc bị hội chứng với Paracetamol. *Chú ý: Các thuốc hạ sốt cho trẻ em: +Trẻ em nên dung Efferalgan hoặc Hapacol vói liều dùng như sau: - Dưối 10kg = 80mg - Từ 12-13kg = 150mg - Từ 15-17kg = 250mg - Từl7-20kg = 300mg - Trên 25kg = 500mg 20 Hoặc dùng các loại thuốc có dạng sữo như Ibuprofen kết hợp miếng dán Biviílu, Akido. BÀI 8. THUỐC BỎ - VITAMIN *THUỐC BỎ CHIA LÀM 2 NHÓM 1. Nhóm vitamin tan trong dầu: - Vitamin A: Bổ mắt, quá liều sẽ gậy quáng gà - Vitamin D: bồ sung canxi, không nên dùng vào buổi tối sẽ gây cặn thận - Vitamin E: Chống lão hóa, làm đẹp da, chống đẻ non. - Vitamin Otdega 3: Bổ mắt, giảm mỡ máu, uống ừong hoặc sau ăn no. - Sắt (Fe): Bổ máu, trúng ở nữ, tăng tinh trùng ở nam giới, cơ mềm, chống chuột rút về đêm. 2. Nhóm Vitaimn tan trong nước: Gồm các thuốc: Bl, B2, B5, B6, BI2, PP,C,K,H, 3B uống trước ăn. - B l: chữa bệnlí beri đường ruột, kích thích ăn, chân tay bong y - B2: làm lành các vết loét ừong niêm mạc miệng, chữa nhiệt miệng, giúp cẩc vết thương nhanh lên da non. - B5: (H) Chống rụng tóc, tăng chuyển bã nhờn. - B6: Bổ thần kỉhh não, thần kinh khớp. - B12: Bổ máu (chất dẫn) - PP: Chữa nhiệt 21 - C: Tăng cường đề kháng, giải độc chống dị ứng, làm bền vững thành mạch, giúp gia tăng lên da non, giải nhiệt (không uống trước khi ăn và ừước khi đi ngủ) - 3B: Bổ thần kinh * Thuốc bổ thần kinh dạnh viên - Homtamin sâm 2v/2ỉ: Không dừng cho ngvời huyết áp thấp và cao. - Pharmaton: 2v/21 -3B,4B:2v/21 - Homtasun: 2v/21 - Thymodulin 80mg (BD Thymo, Antibox): 2v/2I - Provital: 2v/21 - Davimo: 2v/21 - Biomin: 2v/21 - Procare: 2v/2I - Thuốc đạm hoa quả: 2v/21 * Thuốc dạng siro cho trẻ em - Pharmaton : thuốc bổ - Boni Kidi: tách tbích ăn - Golhealth: kích thích ăn - Kidgrow: Kích thích ăn - Eronce: viên - Supemen: Kích thích ăn - Pedia kid: thuốc bổ tồng họp 22 - Fetavi: bổ máu - Ceelịn siro : tăng đề kháng - ích nhỉ: kích thích ăn - Calcium: bổ canxi - Canxi cerbire : bổ canxi - Aquadrim: canxi giọt - Apeton: bổ, kích thích ăn - Imukid: kích thích tăng miễn dịch - Thymokid: : kích thích tăng miễn dịch Bài 9: TỈM HBÈU1 ĐƠN THUỐC VÀ CÁCH KÊ 1 ĐƠN THUÓC 1.. Trước tiên bạn cần phân tích 1 đơn thuốc sau: 1. Rodogyl (Spiramysin + Metronidazol) 2. Alpha choay (alpha chymotrispin) 3. Efferalgan ( paracetamol) 4 .3B(B1, B6, B12) 2. Bạn hãy cho biết 1, Đơn thuốc trên chỉ định cho bệnh lý nào? 2, Các thuốc trên thuộc nhóm thuốc nào? 3, Vai ừò vảu từng thuốc ữong đem 3, Tiến hành phân tích, tìm hiểu từng loại thụốc, nhóm thuốc trong đơn 1, Rodogyl là thuốc kháng sinh phối hợp 2 thành phần: 23 + Spiramycin là kháng sinh nhóm Macrolid + Metronidazol là thuốc diệt khuẩn dẫn xuất Imidazole Sự phối hợp của spiramycin và Metronidazol có tác dụng hiệp đồng diệt hiệu quả các vi khuẩn yếm khí. Do có nồng độ tập trung ở khoang miệng lớn nên có hiệu quả tốt ừong điều trị nhiễm khuẩn răng miệng. 2. Alpha choay với hoạt chất là Alpha chymotripsin có tác dụng chống viêm, chống phù nề góp phần làm giảm đau và loại bỏ môi trường phát triển của vi khuẩn. 3. Efferalgan với hoạt chất Paracetamol thuộc nhóm giảm đau, hạ sốt. 4. Vitamin Bl, B6, B12: Hỗn hợp vitamil nhóm B 4. Vai trò của thuốc trong đon. 1. Rodogyl: Là thuốc diệt khuẩn yếm khia vùng răng miệng. 2. Alpha choay : là thuốc chống viêm, giảm phù nề, góp phàn giảm đau (do giảm chèn ép dây thần kinh) 3. Eíĩeralgan : giảm đau (Trong trường hợp đau nhiều sử dụng Efferalgan codein để đạt hiệu quả giảm đau thần kinh tốt hơn do vai trò của codein) 4. Vitamil 3B: (Bl, B6, B12) được sử dụng với vai trò giảm dẫn truyền xung động thần kinh (B6), hỗ ừợ giảm đau trong trường họp này. 5. Kết luận: 24 Đơn thuốc chỉ định cho các trường hợp viêm lợi, đau răng do sâu răng, nhiễm khuẩn răng miệng, dự phòng nhiễm khuẩn sau nhổ răng. 6. Tóm lại: Từ đơn thuốc trên đã phân tích, ta có thể hiểu ra thế nào là 1 đơn thuốc, cũng nhự cách cần kê 1 đơn thuốc. PIỈẦN 2: CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP BÀI 1: CÁC BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN 1.. BÊNH VIÊM HONG NHE. * I • * Triệu chửng: Nuốt nước bọt thấy đau, sờ vào cổ thấy nóng nhẹ, có chút đờrii. * Điều trị: kháng sinh nhóm Betalactame + chống viêm nhẹ + giảm đau (ừong hhóm giảm đau hạ sốt) + giảm ho long đờm dạng siro, viên. * Kê đơn tham khảo: - Người bìĩlh thường: + Đ ơnl: 1. Azithromycin 500mg lv/11 X3 ngày 2. Alpha choay 5mg 4v/2I 3. Pafladol extra 500mg 4Ỷ/21 4. Coderforte 4v/21 + Đơn2: 1. Clẩrythromycin SOOmg 2v/21 2. Seratiol speptíd lOmg 4v/21 25 3. Patamol 500mg 4v/21 4. Methorphan 500mg 4v/2I + Dơn 1: 1. Ofloxacin 200mg 2v/21 5.3B 2v/21 2.Methyl Prednisolon 4mg 4v/21 3.Trasatin 500mg 4v/21 4.HH 6.Vitamin c lg lv/11 7. Xích thố vương 2v/21 Gỉnkovimax 2v/2I +Đơn 2: 111 1.Ciprofloxacin 500mg 2v/21 5 .3B 2v/21 2.DexamethasoI 5mg 4v/21 3.Trasatin 4.HH 6.Vitamin c 500mg 2v/21 500mg 4v/2I 7. Sâm Aỉipas 2v/2I Traphaco 4v/21 -Người viêm loét dạ dày: +Đơn 1: l.MetronidazoI 250mg 4v/21 5.3B 2v/21 2.Seratiol speptid lOmg 4v/21 6. Rutin c 6v/2I 3.Trasatin 500mg 4v/21 4.HH 7. Rocket 2v/21/ thái dương 2V/21 +Đ

-Người bình thường: +Đơn 1: 1.Nospa 40mg 4v/21 2.Chức năng gan Bảo Nguyên 2v/2I 3.Diệp hạ châu 4v/21 4.3B 2v/21 5.Clorampheniramin 4mg 2v/21 +Đ 1. Spasmeverine 4ơmg 4v/21 2.Eganin 2v/2ì 3.Thanh nhiệt tiêu độc 4v/2I 4.3B 2v/2I 5. Fexofenadine 80mg 2v/2I -Người viêm loét dạ dày: +Đơn 1: 1. Spasmeverine 40mg 4v/21 2. Eganin 2v/21 3. Thanh nhiệt tiêu độc 4v/2I 4. 3B2V/21 5. Alimemazin 5mg 4v/21 +Đơn 2: 114 1. Nọspa 40mg 4v/21 4 . 3b 2v/21 2. Arginin 2v/21 5. Citirizine 10mg 2v/21 3. Dưỡng can linh 4v/21 - Người già 80 tuổi +Đơn 1: 1. Nospa 40mg 2v/21 2. Arginin 2V/21 4 .3B 2v/21 5.Fexofenadine 180mg lv/11 3. Tiêu độc PV 6v/21 +Đơn 2: Ị. Spasmeverine 40mg 2v/2Ị4.3B 2v/21 2. Eganin 2v/21 5.Citirizine lOmg 2v/21 3. Thanh nhiệt tiêu độc 4v/21 Phụ nữ có thai: 1. Nospa 40mg 4v/21 4 . 3B 2V/2I 2. Gađamax 800mg 2v/21 5. Lorotadyl 10mg2v/21 3. Hepagan sr 30ml/2I Trẻ em 7 tuổi: 1. Nospa 40mg 2v/21 2. 3B2V/21 4. Hepagan sr 10mỉ/21 5. Clorpheniramin 2mg 3. RB 25 2v/21 BÀI 10 BỆNH DỊ ỨNG DO MỌI NGUYÊN NHÂN 1.Triệu chứng: Mân ngứa, nổi mề đay, ngứa khắp nơi 115 2. Điều trị: Kháng Histamin + vitamin c + thanh nhiệt tiêu độc 3. Kê đơn tham khảo: 'Người bình thường: 1. Cloramphenicol 4mg 4v/2I 2. Upa c sủi lg lv/11 3. Maranta 4v/2i Người viêm loét dạ dày: 1. Alimemazin 5mg 4v/21 2. Rutin c 4V/21 3. Diệp Hạ Châu 4v/21 Phụ nữ có thai: 1. Fexofenadine 120mg lv/11 2. Vitamin c lg lv/u 3. Hepagan sr 15ml/21 Người già 80 tuổi: 1. Peritol 4mg 4v/2I 2. Cadamin c 500mg 2v/21 3. Maranta 4y/21 Trẻ em 7 tuổi: 1. Promethazin sr Ỉ0ml/21 2. Vitamin c 250mg 2v/21 3. Thanh nhiệt MP.Sutton 10ml/2I BÀI 11: CÁC BỆNH NGOÀI DA 1. BỆNH THỦỴ ĐẬU: 116 Triệu chứng: Mọc mụn trên da (lây khắp người) mọc cả trên đầu, trong họng, đầu có bọng nước, ngứa, đau, sưng, viêm tấy đỏ Điều trị: Bôi xanh Methylen + 1 VRifampicin hoặc cũng có thể bôi Acyclovir trong trường họp mụn nước chưa vỡ bong + uống Acyclovừ 2Ó0mg (người lớn 8v/21) + nếu sưng viêm tấy đỏ uống thêm kháng sinh + chống viêm + B2 + kháng Histamin chống ngứa + hạ sốt nểu bị sốt + vitamin c tăng đề kháng. Kê đơn tham khảo: Người bình thường: + Đơn 1: 1. Azithromycin 500mg lv/11 ó.Vitamin c 500mg 2v/21 2. Lysozym 90mg 4v/21 7.Acyclovir bôi 3. B2 4v/21 8. Xanh Methylen + 1 viên 4. Clorpheniramin 4mg 4v/21 Rifampicin 5. Paracetamol 500mg 4v/21 +Đơn 2: 1. Amoxcillin 500mg 4v/21 6. Hapacol 500mg 4v/21 2. Vitamin c lg lv/11 7. Acyclovir bôi 3. Alpha choay 5mg 4v/21 8. Xanh methylen + 1 viên 4. B2 4v/21 Rifampicin 5. Tatrarax 4mg 4v/21 Người viêm loét dạ dày: 117 +Đcm 1: 1. Clarythromycin 500mg 2v/21 ồ.Rutin c 4v/21 2. Seratiol speptid 1Omg 4v/21 7.AcIyclovir bôi 8. Xanh methýlen +1 3. B2 4v/21 viên Rifampicin 4. Alimemazin 5mg 4v/21 5. Paracetamol 500mg 4v/21 +Đon 2: 1. Cefadroxin 500mg 2v/21 ó.Vitamin c 500mg 2v/2I 2. Alpha choay 5mg 4v/21 7.Acyclovir 80mg 2v/21 3. B2 4mg 4v/2I 8.Xanh methylen + lv.. ...Rifampicin 4. Loratydyl lOmg 2v/2I 5. Panadol 500mg 4v/21 Phụ nữ có thai: +Đơn 1: 5. Rutin c 1g.lv/ll 1. Augmentin 1g 2v/2i 6.Acyclovir 200mg 2. Alpha choay 5mg 4v/21 4v/21 3. B2 4v/21 7.Xanh methylen + 1 viên 4. Fexofenadin 120mg lv/11 ...Rifampicin +Đơn 2: 1. Klamentin lg2v/21 6. Vitamin c 500mg 2v/21 2. Alpha choay 5mg 4v/21 7. Acyclovir bôi 3. B2 4v/21 8. Acyclovir 800mg 2v/21 4. Cetirizine I Omg 2v/21 9. Xanh raethylen +1V 118 5. Panadol 500mg 4v/21 Rifampicin -Người già 80 tuổi: +Đơn 1: 1. Cefixim 200mg 2v/21 6.Vitamin c 500mg 2v/21 2. Lysozym 90mg 4v/21 7. 3. B2 4V/21 8. Aclyclovir bôi Acyclovir 200mg 8v/21 9. Xanh methylen +1V 4. Loratydyl 10mg 2v/21 Rifampicin 5. Efferalgan sủi 500mg lv/11 +Đơn 2: 1. Amoxcillin 500mg 2v/21 6. Vitamin c 500mg 2v/21 2. Seratiol speptịd lOmg 2v/21 7.Acyclovừ 200mg 8v/21 3. B2 4V/21 8. . 4. Desloratadyl lOmg 2v/21 Acyclovừ bôi 9. Xanh methylen +lv 5. Paracetamol 500mg'2v/21 Rifampicin -Trẻ em 7 tuổi: +Đơn 1: 1. Cefuroxim 250mg 2v/21 6. Hapacol 500mg 2v/21 2. Vitamin c 500mg lv/11 7. Acyclovừ 200mg 4v/21 3. Alpha choay 5mg 2v/21 8.Acylovir bôi 4. B2 2v/21 9. Xanh methylen + lv 5. Promethazin sr 5ml/21 Rifampicin +Đcm 2: 1. Ampicillin 500mg 2v/21 ó.Rutin c lg lv/11 2. Seratiol speptíd 10mg2v/21 7.Acyclovir 200mg 4v/21 119 3. B2 2v/21 8. Acyclovir bôi 4. Loratadyl sr 5ml/21 9.Xanh methylen +1V Rifampicin 5. Partamol 250mg 2v/21 2.BỆNH ZONA THẦN KINH (HERPES): Triệu chứng: Nổ rộp trên da có hình que dài, cảm giác bỏng rát, đau giần giật, đỏ ửng, mọc trên môi,mắt, hay mọc ở mặt, cổ và tay phần da non trên cơ thể. Điều trị: Bôi hồ nước nếu chưa bị chảy nước hoặc viêm loét, hoặc có thể bôi cách giờ bằng Acyclovir + uống Acyclovir 200mg 8v/21, 800mg 2v/21 + Vitamin c + B2 + kháng sinh + chống viêm (nếu bị bội nhiễm) + giảm đau (nếu đau) Kê đơn tham khảo: Ngưòi bình thường: +Đơn 1: 1. Bôi hồ nước khi chưa bị chảỳ nước (võ’mụn) 2. Bôi Acyclovir 3. Acyclovir 800mg 2v/21 4. Vitamin c lg lv/11 5. B2 4v/21 Nếu bị bội nhiễm thì sử dụng: 6.Àzỉthromycm 500mg lv/11 7. Lysozym 90mg 4v/21 8. Eữeralgan sủi SOOmg lv/11 (cách 4-6h) +Đơn 2: 120 Clarythromycin 500mg 2v/2I Betamethason 500mg 4v/2I Paracetamol 500mg 4v/21 Người viêm loét dạ dày: +Đơn 1: 1.Bôi hồ nước khỉ chưa bị chảy nước (vỡ mụn) 2.BÔÌ Acyclovir 3.Acyclovií 8ơ0mg 2v/21 4. Vitamin c lg lv/11 5.B2 4v/21 Nêu bị bội nhiễm thì sử dụng: 6. Clarythronáycin 500mg 2v/21 7. Seratiol spejJtid 1Omg 4v/21 8. Hapacol 500tng 4v/21 +Đơn 2: Amoxcillin Aphachoay Paracetamol Phụ nữ có thai: +Đơn 1: 1BÔỈ hổ nước khi chưa bị chảy nuớc (vỡ mụn) 2.BÔÌ Acyclovir 3.Acyclovir 800mg 2v/21 4.Vitamin c lg lv/11 121 5.B2 4V/21 Nếu bị bội nhiễm thì sử dụng: 6. Klamentin lg 2v/21 7. Alpha choay 5mg 4v/21 8. Hapacol 500mg 4v/2I +Đon 2: 6. Augmentin lg 2v/21 7. Alpha choay 5mg 4y/21 8. Paracetamol 500mg 4v/2I Người già 80 tuổi: +Đơn 1: 1.Bôỉ hồ nước khỉ chưa bị chảy nước (võ’ mụn) 2.BÔÌ Acyclovir 3.Acyclovir 800mg 2v/2I 4.Vitamin c lg lv/11 5.B2 4v/2I Nêu bị bội nhiễm thì sử dụng: 6. Ceíixim 200mg 2v/ll 7. Lysozym 90mg 2v/21 8. Panadol 500mg 2v/21 +Đơn 2: 6.AmoxciIlin 500mg 2v/21 7. Alpha choay 5mg 2v/21 8. Hapacol 500mg 2v/21 122 -Trẻ em 7 tuổi: +Đơn 1: 1.Bôi hồ nước khi chưa bị chảy nước (vỡ mụn) 2.BÔỈ Acyclovir 3.AcycIovir 800mg 2v/21 4.Vitamin c lg lv/11 5.B2 4v/21 +Nêu bị bội ứhiễm thì sử dọng: 6. Cefuroxinf 250mg 2v/21 7. Alpha choay 5mg 2v/21 8. Panadol 5Ỡ0mg 2v/21 +Đơn 2: 6. Ampỉciliin 500mg 2v/21 7. Lysozym 90mg 2v/2I 8. Paracetaniol 500mg 2v/21 2. KIẾN CẮN, ONG ĐỐT Điều trị: Bôi thuốc có thành phần Corticoid + kháng Histamin + chống viêm + Vitamin c + thanh nhiệt tiêu độc Kê đơn tham khảo: - Ngtròi bình thường Bôi Gentrison. Cetirlzine 5mg 4v/2I Prednisolon 5mg 4y/21 Vitamin c 500mg 2v/21 123 thanh nhiệt tiêu độc 4v/2I Người viêm loét dạ dày: Bôi Gentrideeme Loratadyl lOmg 2v/21 Alpha choay 5mg 4v/2I Rutin c 2v/21 Tiêu độc PV8V/2I Người già 80 tuổi: Bôi Flucina Desloratadyl lOmg 2v/21 Lysozym 90mg 2v/21 Vitamin c 500mg 2v/2I Tiêu độc PV 4v/21 Phụ nữ có thai: Bôi Trangala Cetirizine 10mg 2v/2I Alpha choay 5mg 4v/2I Rutin c 4v/21 Hepagan sr 15ml x2-3 lần /ngày Trẻ em 7 tuổi: 1. Bôi Cotebios 2. Cỉorpheniramin 2mg 2v/21 3. Alpha choay 5mg 2v/21 4. Vitamin c 500mg 2v/21 124 5. Thanh nhiệt tiêu độc 2v/21 4.BỆNH NẤM, HẮC LÀO: Triệu chứng; ngửa, nấm có hình tròn như đồng xu, có màu nâu hoặc hồng nhạt Điều trị: Bôi thuốc nấm + uống thuốc nấm Liệt kê: Thuốc bôi nấm: 1. Ketoconẳzol 2. Nirozal (ftystatyl) 3. Tomạx 4. Kentax 5. BSI 6. PVP ùống thuốc hấxn: 1.Ketoconaíol 2. Nirozal 6. CÁC THtỐC KỂT HỢP ĐIỀU TRỊ BỆNH TRỨNG CÁ, MỤNBỢC Điều trị: 1. Kháng siấh da 2. Biotin 4v/21 3. Myspa 4V/21 4. L-Cystine 2v/21 125 5. Bổ gan 6. Thanh nhiệt tiêu độc 7. Vitamin c 8. Bôi kháng sinh Erythromycin Thời gian: - Tháng 1: Uống đầy đủ - Tháng 2: uống Biotin, L-Cystine, bổ gan, thanh nhiệt tiêu độc Kê đơn: 1. Clarythromycin 500mg 2v/2I 2. Biotin 4v/21 3. Myspa 4v/21 4. L-cystine 2v/21 5. Fortec 4v/2I 6. Thanh nhiệt tiêu độc 4v/21 7. Vitamin c 2v/21 8. Bôi Erythromycin 7. ĐIỀU TRỊ BỎNG: - Xit Panthenol - Bôi con ong - Bôi Panthenol - Bôi dầu gan cá - Dầu gấc ĐIỀU TRỊ NẤM DA ĐẦU: 126 1. Bôi Dibetalic 2. Uống Ketoconazol 3. Gội Nyrozal, Selsun 8. CHÀM, DỊ Ứ&G Ở TRẺ s ơ SINH, HÃM, NẺ Điều trị: Dùng thuốc bôi + kết hợp uống kháng Histamin Thuốc bôi: 1. Eumovate 2. Genừison 3. Flucinaz 4. Skinbibi 5. Bepanthen 6. Geirtricream Kháng Histamin: -Phenergan: +Người lớn : 20ml/lần X 4 lần/ngày +Trên 12 tuổi: lOml/lần X 4 lần /ngày +Từ 5-12 tuổi: lOml/lần x3 lần/ngày +Từ 2-5 tuổi: 5ml/lần x3 lần /ngày -Theralen: +Người lớn: lSml/Iần X4 lần/ngày +Trẻ trên 24 tháng tuổi: 5ml/lần x2 lần /ngàỵ -Loratadyl: +Trên 12 tuổi: 15ml/ngày +Từ 6-12 tuổi: lOml/ngày 127 +Từ 2-5 tuổi: 5ml/ngày -Clarytyl: +Trên 12 tuổi: lOml/ngày + từ 2-12 tuổi: 5ml/ngày PHẦN 3: THUỐC DÀNH CHO TRẺ EM I.PHẦN THUỐC C ơ BẢN 1. THUÓC CẦM TIÊU CHẢY *Smecta: 1 tuổi uống lg/21 2 tuổi uống 2g//21 (giúp phân thành khuôn) *Elygan: lOmg dưới 1 tuổi 2v/21 30mg trên 2 tuổi 2v/21 *Hidrasec 30mg: Dưới 1 tuổi lv/11 Trên 2 tuổi 2v/21 *Men tiêu hóa: Dưới 1 tuổi ỉg/21 Trên 2 tuổi 2v/2I *Loperamid: lv/11 cho trẻ trên 3 tuổi 2.CÁC THUỐC LONG ĐỜM * Acetyl Cystein lOOmg: 1 tuổi 2v/21 *Acetyl Cystein 200mg: trên 2 tuổi 2v/21 128 3.CÁC THUÓC ĐẦY HƠI, CHƯỚNG BỤNG uống kháng sinh đường ruột ở trẻ em : Biseptol n . PHẲN KÊ ĐƠN CÁC TRIỆU CHỨNG: 1. SỐT, HO, ĐỜM, MỮIỞ TRẺ EM: Kê đơn tham khẳo: Trẻ em 3 tháng: ICefixim lOOrng lv/21 1. Efferalgan 80ml lv/11 (4-6h) 2. Exomuc lOOmg lv/21 4.Quất mật ong sr 3ml/31 5.Nacl 0,9% ó.Ostrivin Trẻ em 6 tháng: 1. Cefixim ìodmg lv/21 2.Daleston -Đ sr 'Ấ thìa/21 3.BỔ phế sr 3ml/31 4.Nacl 0,9% 5.0strivin Trẻ em 1 tuổi: 1. Cefixim lOOmg 2v/21 4.Methorphan sr 4ml/21 2. Daleston-D sr Va thìa X 2 lần 5.Nacl 0,9% rửa 3. Efferalgan 80mg lv/11 (4-6h) ố.Ostrivin xịt 129 2. Exomuc 1OOmg 2v/21 Trẻ em 3 tuổi: 1. Azithromycin lOOmg 2v/215. Quất mật ong sr 5ml/21 2. Cedesfamin 0,25mg 2v/21 6.Nacl 0,9% 3. Hapacol 150mg 2v/21 ỳ.Ostrivin 4. Acemuc 200mg 2v/21 Trẻ em 5 tuổi: 1. Augmentin 250mg 2v/21 5. Bảo thành sr 5ml/21 2. Colergis sr 4ml/21 ó.Nacl 0,9% 3. Efferalgan 250mg 2v/21 7.0strivin 4. Mitux 200mg 2v/21 Trẻ em 7 tuổi: 1. Clarythromycin 250mg 2v/21 5. Eugica sr 7ml/31 2. Alpha choay 5mg 2v/21 6. Sterimar 7.Nemydexa 3. Hapacol 500mg 2v/21 4. Acetyl cystein 200mg 2v/21 2.SỔMŨIỞTRẺEM: Kê đơn tham khảo: Trẻ em 3 tháng: 5. Decolgen 6. Sterimar rửa 7. Ostrivin xịt Trẻ em 6 tháng: 130 1.Decolgen 2.Nacl 0,9% 3.0meli Trẻ em 1 tuổi: Phenergan sr 3ml/21 Nacl 0,9% Ostrivin Trẻ em 3 tuổi: Theraline sr 5ml/21 Sterimar Ostrivin Trẻ em 5 tuổi: Clorampheniramin 4mg 2v/21 Sterimar Omeli Trẻ em 7 tuổi: Alimemazin 5mg 2v/2I Vesim Nemydexa 3.BỆNH TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM: Kê đơn tham khảo: -Trẻ em 3 tháng: 1. Debby sr 5ml/21 2. Elofan 10mg lv/21 131 3. Siro tiêu hóa khỏe 2ml/21 Trẻ em 6 tháng: 1. Debby sr 5ml/21 2. Elofan 10mg lv/21 3. Siro tiêu hóa khỏe 2ml/21 Trẻ em 1 tuổi: 8. Smecta 9. Debby sr 3ml/21 10. Biotic lg/21 Trẻ em 3 tuổi: 1.Biseptol sr 5ml/21 2.Elofan 10mg2v/21 3.Biotic 2g/21 Trẻ em 5 tuổi: 11. Biseptol sr 7ml/21 12. Elofan 30mg2v/21 13. Enterogérmina 1-2 Ống/21 Trẻ em 7 tuổi: 1.Loperamid 2v/21 2.Enterogermina 2 ống/21 3.Biseptol sr 10ml/21 4.BỆNH ZONA THẰN KINH Ở TRE EM Kê đơn tham khảo: Trẻ em 1 tuổi: 132 1.Bôi hồ oước khi chưa bị chảy nước 2.BÔÌ Acyclovir 3. Acyclovir 200mg 2v/21 4.Thymokid sr 3ml/21 Nếu bị bội nhiễm: 5.Cefixim lOOmg 2V/21 6.Daleston-D sr V* thìa/21 7.Efferalgan 80Ag lv/11 (4-6h) Trẻ em 3 tuổi: 1.Bôỉ hồ nước khi chưa bị chảy nước 2.BÔĨ Acyclovir 3.AcycIovir 200ihg 3v/2I 4.1mukid sr 5ml/21 Nếu bị bội nhiễm: 5.Zinnat 125mg 2v/2I 6.Daleston-D sr Vỉ thìa/21 7.Hapacol 150mg lv/11 (cách 4-6h) Trẻ em 5 tuổi: 1.Bồi hồ nước khi chưa bị chảy nước 2.BÔĨ Acyclovir 3.Acyclovir 200mg 4v/2I 4.Ceelin sr 5ml/2l Nếu bị bội ahỉễm: S.Spiramicin 0,75mg 2v/21 133 6.Alpha choay 5mg 2v/2I 7.Hapacol 150mg lv/11 (cách 4-6h) Trẻ em 7 tuổi: 1.Bôi hồ nước khi chưa bị chảy nước 2.BÔÌ Acyclovir 3.AcycIovir 200mg 4v/2I 4.Pediakid sr 10ml/21 Nếu bị bội nhiễm: 5.Cefpođoxim 200mg 2v/21 6.Cedesfarnin 0,25mg 2v/2I 7.Hapacol 500mg 2v/21 5. BỆNH THỦY ĐẬU Ở TRẺ EM: Kê đơn tham khảo: Trẻ em 1 tuổi: 1.Bôi Acyclovir khi chựa võ’ 2.BÔĨ Xanh methylen khi đã vỡ 3.Acyclovir 200mg 2v/21 4.Cefixim lOOmg 2v/2ỉ 5.AIpha choay 5mg lv/2I ổ.Eíĩeralgan 80mg lv/11 (4-6h) 7.Ceelin sr 2,Sml/ll 8.B2 lv/11 Trẻ em 3 tuổi: l.Bôi Acyclovir khi chưa vỡ 134 2.BÔÌ Xanh methylen khi đã vỡ 3.AcycIovir 200mg 2v/21 4.Zinnat 125mg 2v/21 5.Alpha Choay 5mg 2v/21 6-HapacoI 150mg lv/11 (4-6h) 7.Pediakid sr 5ml/ll 8.Phenergan sr 5ml/21 9.B2 2V/2I Trẻ em 5 tuổi: 1.Bôi Acyclovir khi chưa vỡ 2.BÔÌ Xanh methylen khi đã vỡ 3.Acyclovir 200mg 3v/21 4.Cefpod(râin 200mg 2v/21 5.AIpha choay 5mg 2v/21 6-Hapacol 300mg lv/11 7.Pharmaton sr 5ml/ll 8.Alimemazin sr 5ml/2I 9.B2 4v/2l Trẻ em 7 tuổi: 1.BÔÍ Acyclovir khi chưa vỡ 2.BÔÌ Xanh methyỉen khi đã vỡ 3. Acyclovir 200mg 4v/21 4.Azithromycin 250mg 2v/21 5.Alpha choay 5mg 4v/21 135 ó.Patamol 500mg 2v/21 7,Pharmaton sr 10ml/ll S.Clorampheniramin 4mg 2v/21 9.B2 4v/2I 6.BỆNH SỐT VI RÚT Ở TRỂ EM Kê đơn tham khảo: Trẻ era 1 tuổi: l.Ibrafen sr 5ml/ll 2,Oresol 3.Ceelin sr 3ml/ll Trẻ em 3 tuổi: l.Ibrafen sr 7,5ml/ll 2.0resol 3.Peđiakid sr 5ml/ll Trẻ em 5 tuổi: l.Efferalgan 300mg lv .ll 2.0resol 3.Thymodulin sr 5ml/ll Trẻ em 7 tuổi: l.Hapacol codein 500mg lv/11 2.0resol 3.Pharmaton sr 10ml/ll 7.ĐƠN THUỐC TĂNG CÂN HIỆU QUẢ 136 Đơn 1: Uống từ 20-30 ngày liên tục 1.Peritol 2v/21 2.Bioasemin 2v/21 3.Eganin 2v/2I 4.Pharmaton 2v/21 Đon 2: uống trong vòng 1 tháng l.Bioasemin 2v/21 2.3B2V/21 3.Đông trùng hạ thảo lv/ngày 4.Thanh nhiệt tiêu độc 4v/21 5.Eganin 2v/ỈI PHẦN 4 DANH MỤC CÁC THUỐC KÊ ĐƠN l.THUỐC HẠ HUYỂT ÁP 1.Niffedipin 10mg,20mg 2.CoVeram 5mg,10mg 3.Cotersyl 5mg 4.CofersyI plus 5mg 5.Dopegyl 250mg ố.Enâlapriỉ 5mg,10mg 7.BetaIog 50mg, 150mg 8.Micardis 9.Micardis plus 10.Traphedin lOmg 137 11.Amlodipin 5mg 12.Adalat lOmg 13.Amdalat LA 30mg 2.THUÓC TIM MẠCH: 1.Vastaren 20mg, Vastaren MR 30mg 2.Digoxin 3.Nitromin 2,6mg 4.Panagin 5.Betalog 50mg,150mg 6.AntenoI 30mg 7.Plavix 75mg 8.Dogmatyl 50mg 3.ĐIỀU TRỊ MỠ MÁU 1.Lypitor 10mg,20mg 2.Lypanthyl 100mg,200mg,300ing 3.Crieto 4.THUÓC PARKINSON: 1.Madopar 2.Depakine 3.Tegeetol 200mg 5.THUÓC TIỂU ĐƯỜNG: 1.Glucophage 850mg 2.Glucofme 500mg 3.Gliclazide Standa 80mg 138 4.Predian 80mg 5.Diamicon MR 30mg 6.Panfor Siro 500mg,1000mg 6.THUỐC CHÓNG ĐỘNG KINH l.Tegretol 200mg 7.THUỐC TĂNG HUÝẾTÁP 1.HeptaiftuI 2.Ngậm toramin 3.uống tfa gừng, ăn socola, uống nước mía, nước chè đặc, nước rau cẳn tây, nước nho.... 8. THUỐC l ợ i TTẺU 1. FurosỂmiđ 2.HydrocIothiazid 3.1ndapalnid 4.Spirinớlacton 5.AmiIorỉd ó.Triamtèren PHÀN 5 GÁC LOẠI THUỐC c ơ BẢN KHÁC LCÁC THƯÓC CHỮA SẸO 1. Dematíx 2.ContractUbex 3.Hiruscar H.THUỐC TẲY LÔNG 139 l.Lưu ly IILTHUÓC BÔI CHỮA NHIỆT 1.Kmistad gel N 2.Metrongỉ Denta 3.0racortia Thái lan I V .T H U Ố C C H Ố N G N Ẻ 1.Gót sen 2.Bút ngọc 3.Vaseline 4.Nivea 5.Valentine 6. Johnson Baby V.KEM BÔI NÁM DA: 1.Tầy Thi 2.Kem Sâm 3. Ốc Sên 4.sắc Ngọc Khang VI. THUỐC UỐNG CHỮA NÁM DA 1.L-Cystyl 2.sắc Ngọc Khang 3.Tây Thi Vn.THUỐC BỔI TRỊ TRỨNG CÁ 1.Erossan 2.Erythromycin và Nghệ 140 3,Ojee 4.Bảo Lâm, Bảo Sâm VIILTHUỐC TRỊ TRỨNG CÁ 1.Myspa 2.An Bảo 3.Trứng cá Nhất Nhất IX.THUÓC UỐNG CHO NGƯỜI RỐI LOẠN NỘI TIẾT TỐ 1.Viên uống Hoa Thiên 2.Bảo Xuâtì 3.Hóàng Tổ Nữ 4.TỐ Nữ Nhất Nhất 5.Senoxyd Q10 6.0P Calipế X. CÁC LOẠI DÁN HẠ SỐT: 1.Cooling Sheet 2.Akido 3ByeFIu XL CÁC THUỐC TRÁNH THAI: Khẩn cấp: 1.Meopritone 2.Mifestad 3.Postini 4.Haapynor Hàng ngày: 141 New levo New Choise Marvelon Marcilon Diane 35 x n . C Á C T H U Ố C u S ơ TỬ C U N G 1.Trinh nữ Hoàng Cung 2.Hoàng Phụ Khang 3.Crita XIII.CÁC LOẠI NGẬM HO: 1.Eugica, Caggu 2.Chỉ Khái Lộ 3.Bảo Thanh 4.La Hán Quả XTV.THUỐC TẨY GIUN 1.Albendazol 2.Fugacar 3.ZenteI XV.CÁC LOẠI c SỦI: 1.Naphar Multi 2.P1USSZ Max 3,Orange XVI.THUỐC SAY XE: l.Vomina 142 2.Nautamin 3.Ariel tdds (dán say xe) x v n . CÁC LOẠI BĂNG DÁN CÁ NHÂN 1.Zilgo 2.Urgo 3.Hurgo x v rn . CÁC LOẠI SỬA RỬA MẶT 1.Acness 2.Nivea 3.Nghệ Thái Dương 4.0xy XIX. CÁC LOẠI NƯỚC SÚC MIỆNG LNacl 0,9% 2.TB 3-Thái Dương 4.Listerin XX.CẤC LOẠI DẦU GỘI ĐẦU Hair Clear Selsun Nizoral Thái Dương XXLBỘT XỊT KHỬ MÙI: 1.Trapha 2.Xịt Zuchi 143 XXLLCÁC LOẠI DỊGH TRUYỀN: 1.Vitaplex 2.Glucose 5% 3.Nacl 0,9% XXIII.THUỐC LÀM TAN SỎI 1.Rowatinex 2.Bài Thạch Nam Dược 3.Kim Tiền Thảo XXIV.TÓC BẠC SỚM: 1.MaxHair 2.Hà thủ ô (viên,gói) 3.TralyHair 4.Boni Hair XXV.CÁC LOẠI QUE THỬ THẠI: Chip chip Quick Test XXVI. CÁC THUỐC DƯỠNG TÂM AN THẦN: Ỉ.Mimosa 2.Seavonem 3.Good Night 4.Sentosen 5.Aminazin 6.Dưõ*ng Tâm An Thần PV XXVII. THUỐC BỎ CHO PHỤ NỮ CÓ THAI: 144 l.Obimin 2.Procare XXVm.THUỐC TĂNG CƯỜNG TRÍ NHỚ 1. ích Mộc Trí 2. Otiv 3. Biloba TV 4. Pyrido ginkgo fort XXIX. THUÓt TAN BẰM: l.Long Huyết Í*H 2.0pzen XXX.CÁC LƠẬI DẦU GIÓ: 1.Cao sao vàng 2.Cao Bạch Hổ 3. Dầu gió Thiến Thảo 4. Dầu Phật LỈbh 5.Dầu Trường Sơn ổ.Dầu Khuynh Diệp. XXXI. CÁC LÓẠI THựC PHẲM CHỬC NĂNG KHÁC: 1.ích Tâm Kháng 2.Hòa Hãn Linh 3. Nattopes 4.Tiêu Khiết Thanh 5.Kim Miễn Khang

145