So sánh giá máy nén khí piston và trục vít năm 2024

IAIR Việt Nam là đối tác uy tín của các hãng máy nén khí chất lượng cao như: Atlas Copco, Ingersoll Rand, Hitachi, Compkorea, Hanbell, Mark, Kaishan, Pegasus... luôn có số lượng tồn kho phong phú máy nén khí trục vít từ 7.5 kw đến 75 kw (10hp đến 100hp) với các mức giá khác nhau phù hợp với mọi ngân sách đầu tư, đáp ứng hầu hết các nhu cầu máy nén khí trục vít để phục vụ sản xuất của quý khách hàng.

IAIR Việt Nam luôn tồn kho số lượng lớn máy nén khí trục vít mới 100% từ 10hp - 100hp (7.5kw - 75kw)

2. Dịch vụ lắp đặt hệ thống máy nén khí trục vít trọn gói + Chuyên nghiệp

Không chỉ cung cấp máy nén khí trục vít đơn thuần, IAIR Việt Nam còn cung cấp dịch vụ tư vấn, thiết kế và lắp đặt hệ thống đường ống khí nén trong phòng máy cũng như trong nhà xưởng nhanh gọn, chuyên nghiệp, tiết kiệm.

So sánh giá máy nén khí piston và trục vít năm 2024

Lắp đặt máy nén khí trục vít ngâm dầu Hanbell 37kw, máy sấy khí Jmec, bình khí nén 1m3

3. IAIR Việt Nam luôn có sẵn máy nén khí trục vít cũ cho mượn khi đợi máy nén khí mới về

Trong trường hợp máy nén khí mới không có sẵn hàng, IAIR Việt Nam luôn tồn kho số lượng lớn máy nén khí cũ, phục vụ khách hàng, giúp sản xuất của quý khách hàng được diễn ra liên tục, không bị gián đoạn trong thời gian chờ đợi máy nén khí trục vít mới về.

Kho máy nén khí trục vít cũ tại IAIR Việt Nam luôn sẵn sàng phục vụ

4. IAIR Việt Nam nhận thu mua lại máy nén khí trục vít cũ với giá cao nhất thị trường

Nhằm cung cấp giải pháp toàn diện nhất cho quý khách hàng, IAIR Việt Nam nhận thu mua lại máy nén khí cũ với mức giá cao nhất thị trường. Điều này giúp tiết kiệm chi phí đáng kể cho quý khách khi đầu tư nâng cấp hệ thống máy nén khí mới 100%.

So sánh giá máy nén khí piston và trục vít năm 2024

5. Đội ngũ kỹ thuật có chuyên môn cao, hỗ trợ kỹ thuật 24/7 sau bán hàng

\>Có thể bạn quan tâm: Bảng giá máy sấy khí nén mới 100%, nhập khẩu nguyên chiếc

V. Tìm hiểu thêm về máy nén khí trục vít

1. Ưu điểm của máy nén khí trục vít so vơi máy nén khí piston?

Máy nén khí trục vít được sử dụng rộng rãi trong các nghành công nghiệp với các ưu điểm sau:

  1. Máy nén khí trục vít hoạt động êm ái hơn nhiều máy nén khí piston.
  2. Lưu lượng khí tạo ra lớn, hoạt động bền bỉ, ổn định cao.
  3. Máy nén khí trục vít được thiết kế để hoạt động liên tục 24 giờ trong một ngày và hoạt động trong nhiều năm, tuổi thọ lên đến 20 - 25 năm.

2. Phân loại và ứng dụng máy nén khí trục vít

Có nhiều cách phân loại máy nén khí trục vít, phổ biến nhất là cách phân loại theo chất lượng khí nén đầu ra gồm: máy nén khí trục vít có dầu và máy nén khí trục vít không dầu.

So sánh giá máy nén khí piston và trục vít năm 2024

Phân loại máy nén khí trục vít theo chất lượng khí nén gồm: máy nén khí trục vít có dầu và không dầu

- Máy nén khí trục vít có dầu: Khí nén tạo ra có lẫn tỉ lệ dầu nhất định. Ứng dụng cho các nghành sản xuất không đòi hỏi chất lượng khí cao như: xi măng, cơ khí, dệt may, thép, khai khoáng... - Máy nén khí trục vít không dầu: Khí nén không lẫn dầu, có một số hãng đạt đến tỉ lệ gần như tuyệt đối 0%. Ứng dụng cho các nghành đòi hỏi khí sạch tuyệt đối như: y tế, dược phẩm, linh kiện điện tử...

*Tham khảo thêm các cách phân loại máy nén khí trục vít khác như:

- Theo kiểu làm mát: máy nén khí làm mát gió, máy nén khí làm mát nước. - Theo áp suất: máy nén khí áp thấp (7-10 bar), máy nén khí trục vít cao áp (13 - 16 bar) - Theo kiểu động cơ: máy nén khí trục vít chạy điện, máy nén khí trục vít chạy dầu diesel. - Theo cấu tạo đầu nén: máy nén khí trục vít đơn, trục vít đôi, 1 cấp, 2 cấp.

3. Top 07 thông số máy nén khí trục vít cần chọn cho phù hợp nhu cầu sử dụng

Các thông số chọn máy nén khí trục vít Nội dung 1. Chất lượng khí nén đầu ra - Máy nén khí có dầu: dùng cho các ứng dụng thông thường như: phun sơn, dây chuyền tự động hóa, dệt may, sản xuất thép, gạch, nhựa, xi măng... - Máy nén khí không dầu: dùng cho các lĩnh vực như: dược phẩm, y tế, thực phẩm, điện tử... 2. Công suất (kw/hp) - Chọn công suất động cơ (Kw hoặc Hp) cho phù hợp nhu cầu, tránh lãng phí. Các công suất phổ biến: 7.5kw, 11kw, 15kw, 22kw, 37kw, 45kw, 55kw, 75kw, 90kw, 110kw, 132kw, 160kw, 200kw... 3. Lưu lượng (lít/phút) - Lưu lượng (lít /phút) tương ứng với công suất của máy nén khí. Nên chọn lớn hơn nhu cầu sử dụng từ 10 - 15% để dự phòng tổn hao và giúp máy không bị chạy quá tải.