Uống rượu tiếng Hán Việt là gì
Ngày đăng:
27/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
152
Tiếng Việt - Tiếng Hán Việt Ăn Thực Bát Trân Tám món ăn quí . Bát là tám, trân là quí báu . Tám món đó là gan rồng, tủy phượng, thai con báo, đuôi cá gáy, chả thịt cú, môi đười ưoi, bàn tay gấu, gân chân con heo con. Bếp, nhà bếp - Trù Bột mì - Miến. Vì mì làm bằng bột mì nên cũng gọi là Miến. Bún, mì Miến Cá Ngư Cá trôi Hoàn Cá diếc Tức Cam (quả cam) Cam Cám Cám Canh Canh Chanh (quả chanh) - Chanh Cau (quả cau) Lang Cay Lạt Cháo Chúc Chiên, xào Cháo Chín (trái cây chín) Thục Vị chua - Toan Cơm Phạn, Ăn Cơm Thực Phạn, người Hoa ở Việt Nam thường nói là Xực Phàn Củ cải Bặc Da - Bì Dưa - Qua Đậu, đỗ - Đậu Đậu phụ, tàu hủ - Đậu phụ Đồ Ăn Thực Phẩm Hồng (quả hồng) Thị Gạo Mễ Gan (lá gan trong bụng) Can Gân Cân Khoai - Vu Lò - Lư Lúa Cốc Măng Duẫn Mật (quả mật trong bụng) Đảm Quả mận Lý Mặn - Hàm Mì Miến, Mì Xào tiếng Hán là Cháo Miến, người Quảng Đông đọc là Chao Mên. Mía Giá Mít (quả mít) Nại Muôi (cái muôi, cái vá) Chủy Muối - Diêm Quả mơ Mai Nấu Chứ Nồi - Oa Nước Thủy Nước sôi, nước nóng - Thang. Thang Dược là một món thuốc được nấu ra. Dược là thuốc. Thang thuốc, vì thuốc ngày xưa phải nấu từ các món dược phẩm khô nên một món thuốc để uống gọi là thang thuốc. Thịt Nhục Thận, cật Thận Trái, quả - Quả Quýt Quất Rau Thái Ruột - Tràng Rượu Tửu
Thịt Nhục Trà, chè - Trà Uống - Ẩm
Vải (quả vải) Lệ, Lệ Chi |