Wait nghĩa là gì
ADJ. endless, long We had a long wait to see the doctor. | short | agonizing, anxious, nerve-racking, nervous, worrying | frustrating | boring, tedious VERB + WAIT face, have The accused faces an agonizing wait while the jury considers its verdict. PREP. ~ for a short wait for an ambulance PHRASES be worth the wait The dress was so beautiful when it arrived that it was well worth the wait. Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá động từ waitl là gì. Các bạn đã biết gì về wait rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về wait là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Sau đó, last but not least, phần cuối cùng nhưng không kém quan trọng mình sẽ đưa ra cho các bạn một số thành ngữ đi cùng với động từ wait. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào! Wait nghĩa là gìẢnh minh họa wait là gì
Chúng ta có cách chia động từ wait như sau : wait - waited - waited
Nhưng cách dùng cụ thể như thể nào thì các bạn cùng move on đến phần hai nhé! Cấu trúc và cách dùng WaitVới cách dùng đầu tiên mình nghĩ là các bạn chắc hẳn ai cũng rất quen thuộc với nghĩa này. Theo từ điển Oxford định nghĩa thì wait dùng để giữ nguyên vị trí của bạn hoặc trì hoãn làm điều gì đó cho đến khi ai đó / điều gì đó đến hoặc điều gì đó xảy ra. Và chúng ta có thể dịch theo tiếng Việt một cách đơn giản hơn là đợi.
Với cách dùng này wait thường đi cùng với các cấu trúc như sau :
Ví dụ :
Wait còn dùng để chỉ về việc chờ đợi, hy vọng hoặc theo dõi điều gì đó sẽ xảy ra, đặc biệt là trong một thời gian dài. Chúng ta thường dùng với cấu trúc :
Ví dụ:
Ngoài ra, chúng ta còn dùng cụm từ be waiting với nghĩa chuẩn bị cái gì đó cho ai để dùng đến. Ví dụ :
Với cách dùng thứ 4, wait dùng để chỉ việc để lại một công việc để giải quyết sau bởi vì không cần thiết giải quyết ngay lập tức. Ví dụ:
Một số cụm từ liên quanSau đây, mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số thành ngữ từ động từ wait. Các thành ngữ được cấu tạo từ các từ đơn giản nhưng khi bạn học thuộc chúng và dùng chúng một cách hợp lý thì tiếng Anh đã bạn sẽ được đưa lên một level mới đấy.
Chúng ta dùng thành ngữ này trong các bữa tiệc trang trọng, dùng để chỉ việc phục vụ thức ăn. Ví dụ:
Chúng ta dùng thành ngữ này khi muốn diễn tả đợi trong một thời gian ngắn, hoặc được dùng khi bạn bất ngờ nhớ ra hoặc nhận ra một điều gì. Ảnh minh họa wait là gì Ví dụ:
Thành ngữ này được dùng để nói ai đó làm bây giờ tốt hơn là đợi sau này. Ví dụ:
Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình trong bài viết này. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài bổ ích sau. |