30in bằng bao nhiêu cm

0.762 met sang các đơn vị khác0.762 met (m)762 milimet (mm)0.762 met (m)76.2 centimet (cm)0.762 met (m)7.62 decimet (dm)0.762 met (m)0.762 met (m)0.762 met (m)0.000762 kilomet (km)0.762 met (m)30 inch (in)0.762 met (m)2.5 feet (ft)

Việc nắm được ti thông đổi từ inch sang cm là điều được nhiều quan tâm, đặc biệt là trong lĩnh vực in ấn thiết kế. Thực tế, cm là đơn vị được sử dụng khá phổ biến tại nước ta, trong khi đó, đơn vị inch ít sử dụng hơn. Để có thể đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm, bạn có thể tìm hiểu thông qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

30in bằng bao nhiêu cm

Cách quy đổi đơn vị từ inch sang cm.

Contents

  • 1 Khái niệm về đơn vị Inch
  • 2 Khái niệm về đơn vị Cm
  • 3 Cách quy đổi Inch sang CM.
    • 3.1 Công thức:
  • 4 Bảng quy đổi từ inch sang cm
  • 5 Tổng kết

Khái niệm về đơn vị Inch

Nói đến đơn vị Inch, số nhiều là inches, ký hiệu được viết tắt của đơn vị này là In. Inch là đơn vị đo chiều dài trong một hệ thống đo lường bao gồm hệ thống đo lường của Anh, hệ thống đo lường của Mỹ.

30in bằng bao nhiêu cm

 

Đơn vị Inch là một đơn vị đo lường phổ biến ở Anh,Hoa Kỳ, Canada và Úc. Có 36 inch trong một yard và 12 inch trong một foot.

30in bằng bao nhiêu cm

đơn vị INCH là gì

Riêng tại thị trường nước ta, đơn vị Inch thường được sử dụng để tính với các đơn vị như màn hình ti vi, màn hình máy tính, màn hình điện thoại…

Khái niệm về đơn vị Cm

Cm là đơn vị viết tắt của centimet. Đây là đơn vị đo chiều cao của con người, đơn vị đo chu vi…1cm đọc là xen – ti – met hay xăng ti mét là khoản cách bằng 1/100m.

30in bằng bao nhiêu cm

Đơn vị CM là gì

Cách quy đổi Inch sang CM.

Centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm mét.

Cách quy đổi được thực hiện như sau:

1 inch = 2,54 cm.

30in bằng bao nhiêu cm

1 inch bằng  bao nhiêu cm.

Công thức:

d (cm) = d (in) × 2,54

Kí hiệu:

    • d : số khoảng cách
    • cm : đơn vị độ dài centimet
    • in : đơn vị độ dài inch

30in bằng bao nhiêu cm

Công thức chuyển inch sang cm

Ta có thể lấy ví dụ cụ thể đổi từ đơn vị inch sang cm như sau: nếu màn hình laptop 15inch ta có thể đổi sang cm như sau: d (cm) = 15″x2.54 = 38.1cm.

Hoặc ví dụ, ta có thể tính túi vải có kích thước chiều ngang 15inch x cao 30inch x hông 15inch) ->38.1 x 76.2cm x 38.1cm.

Bảng quy đổi từ inch sang cm

 

Inch (“)Centimet (cm)0,01 in0,0254000 cm1/64 in0,0396875 cm1/32 in0,0793750 cm1/16 in0,15875 cm0,1 in0,2540 cm1/8 in0,3175 cm1/4 in0,635 cm1/2 in1,27 cm1 in2,54 cm2 in5,08 cm3 in7,62 cm4 in10,16 cm5 in12,70 cm6 in15,24 cm7 in17,78 cm8 in20,32 cm9 in22,86 cm10 in 25,40 cm20 in50,80 cm30 in76,20 cm40 in101,60 cm50 in127,00 cm60 in152,40 cm70 in177,80 cm80 in203,20 cm90 in228,60 cm100 in254,00 cm

Bảng quy chuẩn kích thước inch sang cm chuẩn quốc tế.

Bảng quy đổi đơn vị từ inch sang cm chính xác nhất hiện nay. Bạn có thể dàng nhìn vào bảng và đổi đơn vị một cách nhanh chóng hiệu quả và không cần phải nhớ quá nhiều thứ. Đơn vị cm được dùng khá phổ biến ở Việt Nam hiện nay, nên việc đổi sang từ inch từ cách bản thiết kế hay sản phẩm nước ngoài về việc là rất cần thiết đối với mỗi chúng ta.


>>> Bảng size túi vải không dệt  kích thước theo CM <<<


Tổng kết

30in bằng bao nhiêu cm

Cách quy đổi inch sang cm chính chính xác nhất.

Với những thông tin về cách quy đổi từ inch sang cm một cách chi tiết như trên, chắc chắn bạn đã có cách tính dễ dàng và có thể chuyển đổi một cách nhanh nhất. Để năm thêm thông tin, hãy liên hệ trên các trang thông tin điện tử, cách quy đổi inch cụ thể để tham khảo. Nếu có nhu cầu đặt gia công, in ấn, hoặc tham khảo về nội dung này, hãy liên hệ về phía xưởng Túi Vải Trung Thành, trân trọng!