Cách đọc phẩy trong tiếng Hàn

1. Sử dụng số Hán Hàn: Các số được sử dụng để đọc số thập phân (số sử dụng trong các phép tính, toán học,...) là số Hán Hàn.

Bảng số Hán Hàn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
100
1000
10000
100000000


2. Cách đọc số thập phân, phân số trong tiếng Hàn:

Phân số:


  • 분의: Phần (phần của)
A/B ( A phần B )
Cách đọc phẩy trong tiếng Hàn


Ví dụ:

  • 1/2 ( Một phần Hai ) : 이분의 일
  • 2/3 ( Hai phần Ba ) : 삼분의 이
  • 5/9 : 구분의 오
  • 7/8 : 팔분의 칠
  • 15/17 : 십칠분의 십오
Phần trăm: 퍼센트 / 프로

Ví dụ:

  • 50% = 100분의 50 = 오십 퍼센트 = 오십 프로
  • 70% = 100분의 70 = 칠십 퍼센트 = 칠십 프로
Số Thập phân:

  • 점 : Chấm ( . ) / phẩy
Ví dụ:

  • 2.5 (2,5) : 이점 오
  • 7.3 (7,3) : 칠점 삼