Cách tính lương điều dưỡng
Ngày đăng:
15/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
311
Sau đây là 4 bảng xếp lương theo hệ số, bậc lương mới nhất của viên chức ngành y tế bao gồm: Bác sĩ, dược sĩ, y sĩ, y tế công cộng, dân số viên, điều dưỡng, hộ sinh và kỹ thuật y, dựa trên mức lương cơ sở hiện hành là 1,49 triệu đồng/tháng (dự kiến từ ngày 01/1/2022 đến ngày 30/6/2022 là 1,6 triệu đồng/tháng).Bảng lương, hệ số lương chức danh nghề nghiệp ngành y tế được áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nướcban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP. Cụ thể như sau: 1. Bảng lương Bác sĩ cao cấp hạng I; Bác sĩ y học dự phòng cao cấp hạng I; Dược sĩ cao cấp hạng I; Y tế công cộng cao cấp (áp dụng hệ số lương viên chức loại A3, nhóm A3.1, bảng 3)Đơn vị: triệu đồng/tháng Hệ số lương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 6.2 6.56 6.92 7.28 7.64 8.0 Mức lương đến 31/12/2021 9.238 9.774 10.311 10.847 11.384 11.920 Mức lương từ 01/1/2022đến 30/6/2022 9.920 10.496 11.072 11.648 12.224 12.8002. Bảng lương Bác sĩ chính hạng II, bác sĩ y học dự phòng chính hạng II, Dược sĩ chính hạng II, Y tế công cộng chính hạng II, dân số viên hạng II; Điều dưỡng hạng II; Hộ sinh hạng II, Kỹ thuật y hạng II (áp dụng hệ số lương viên chức loại A2, nhóm A2.1, bảng 3)Đơn vị: triệu đồng/tháng Hệ số lương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 4.4 4.74 5.08 5.42 5.76 6.1 6.44 6.78 Mức lương đến 30/12/2021 6.556 7.063 7.569 8.076 8.582 9.089 9.596 10.102 Mức lương từ01/1/2022đến 30/6/2022 7.040 7.584 8.128 8.672 9.216 9.760 10.304 10.8483. Bảng lương Bác sĩ hạng III, bác sĩ y học dự phòng hạng III, Dược sĩ hạng III, Y tế công cộng hạng III, dân số viên hạng III;Điều dưỡng hạng III; Hộ sinh hạng III; Kỹ thuật y hạng III (áp dụng hệ số lương viên chức loại A1 - Bảng 3)Đơn vị: triệu đồng/tháng Hệ số lương Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 Bậc 8 Bậc 9 2.34 2.67 3.0 3.33 3.66 3.99 4.32 4.65 4.98 Mức lương đến 30/12/2021 3.487 3.978 4.470 4.962 5.453 5.945 6.437 6.929 7.420 Mức lương từ01/1/2022đến 30/6/2022 3.744 4.272 4.800 5.328 5.856 6.384 6.912 7.440 7.9684. Bảng lương Y sĩ; Dược hạng IV; dân số viên hạng IV; Điều dưỡng hạng IV; Hộ sinh hạng IV; Kỹ thuật y hạng IV (áp dụng hệ số lương viên chức loại B, bảng 3)Đơn vị: triệu đồng/tháng |