Đánh giá cách gọi tên hóa học
trong đó vẫn có 1 số công thức hóa học của oxit , vậy oxít là gì? có mấy loại oxit? công thức hóa học của oxít gồm những nguyên tố nào? cách gọi tên các oxít như thế nào? 3. Các hoạt động học tập: Hoạt động I: Nghiên cứu định nghĩa oxit Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Em hãy kể tên một vài oxit mà em đã biết? + Viết công thức của nó và nhận xét thành phần của các oxit đó? - Cho học sinh nêu định nghĩa oxit. - Cho học sinh nhận xét, đánh giá, bổ sung cho đúng. - Lấy ví dụ: Ví dụ: SO2, P2O5, Fe3O4 - Nhân xét: Thành phần các oxit trên đều có oxi và một nguyên tố khác, là hợp chất. - Nêu định nghĩa như sgk. Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. *) Tiểu kết: - Định nghĩa oxit + Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Hoạt động II: Nghiên cứu công thức - phân loại oxit. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nếu gọi nguyên tố liên kết với oxi là M, có chỉ số là x, hoá trị là a, chỉ số của oxi là y + Thì công thức của oxit là gì? Cho các nhóm nhận xét, đánh giá. + Em hãy nghiên cứu sgk và cho biết oxit được phân thành mấy loại? - Cho học sinh nhận xét, đánh giá - Hoạt động nhóm. + Công thức chung của oxit là: MxOy Theo quy tắc hoá trị: a.x = II . y + Phân loại oxit. Hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của giáo viên. Oxit được chia thành 2 loại chính: Oxit axit (thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit) Oxit bazơ (oxit của kim loại tương ứng với 1 bazơ). *) Tiểu kết: - Công thức hóa học và phân loại oxit. + Oxit được chia thành 2 loại chính: Oxit axit (thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit) và Oxit bazơ (oxit của kim loại tương ứng với 1 ba zơ). Hoạt động IV: Nghiên cứu tên gọi oxit. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Thông báo cách gọi tên chung: Tên nguyên tố + oxit + Vậy theo em cách gọi tên của oxit axit & oxit bazơ có giống nhau không? - Cho học sinh lấy ví dụ cụ thể để minh hoạ cho câu trả lời của mình - Cho học sinh nhận xét, đánh giá. - Nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi. + Gọi tên các oxit có sự khác nhau: +) Oxit axit: (Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + Tên phi kim + (Tiền tố chỉ số nguyên tử ox1. + oxit. +) Oxit bazơ: Tên kim loại (Kèm theo hoá trị của kim loại đa hoá trị) + Oxit. + Lấy ví dụ minh hoạ: P2O5: Điphôtphopentaoxit Fe2O3: Sắt(3. oxit. *) Tiểu kết : - Tên gọi oxit . + Cách gọi tên chung: Tên nguyên tố + oxit (Na2O, NO …) +Oxit bazơ: Tên kim loại (Kèm theo hoá trị của kim loại đa hoá trị) + Oxit . + Oxit axit: Tên phi kim (Tiền tố chỉ số ng tử phi kim) + oxít (Tiền tố chỉ số ng tử ox1. * Kết luận: - Giáo viên cho học sinh nắm được những nội dung chính của bài học. Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau. SIÊU SALE - SIÊU SALEVD: SIÊU SALE - SIÊU SALEHydrogen Nguyên tố H hoặc đơn chất H2 SIÊU SALE - SIÊU SALEOxygen Nguyên tố O hoặc đơn chất O2 Có thể bạn quan tâmNitrogen Nguyên tố N hoặc đơn chất N2 SIÊU SALE - SIÊU SALEFluorine Nguyên tố F hoặc đơn chất F2 SIÊU SALE - SIÊU SALEChlorine Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2 SIÊU SALE - SIÊU SALEBromine Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2 SIÊU SALE - SIÊU SALEIodine Nguyên tố I hoặc đơn chất I2 SIÊU SALE - SIÊU SALESulfur Nguyên tố S hoặc đơn chất S8 (thường viết gọn thành S) SIÊU SALE - SIÊU SALEPhosphorous Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P) SIÊU SALE - SIÊU SALEBảng 1: Kí hiệu hóa học và tên gọi các nguyên tố. SIÊU SALE - SIÊU SALEZKÍ HIỆU HÓA HỌCTÊN GỌIPHIÊN ÂM TIẾNG ANH1HHydrogen/ˈhaɪdrədʒən/2HeHelium/ˈhiːliəm/3LiLithium/ˈlɪθiəm/4BeBeryllium/bəˈrɪliəm/5BBoron/ˈbɔːrɒn/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈbɔːrɑːn/ 6CCarbon/ˈkɑːbən/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈkɑːrbən/ 7NNitrogen/ˈnaɪtrədʒən/8OOxygen/ˈɒksɪdʒən/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈɑːksɪdʒən/ 9FFluorine/ˈflɔːriːn/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈflʊəriːn/ SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈflɔːriːn/ SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈflʊriːn/ 10NeNeon/ˈniːɒn/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈniːɑːn/ 11NaSodium/ˈsəʊdiəm/12MgMagnesium/mæɡˈniːziəm/13AlAluminium/ˌæljəˈmɪniəm/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˌæləˈmɪniəm/ 14SiSilicon/ˈsɪlɪkən/15PPhosphorus/ˈfɒsfərəs/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈfɑːsfərəs/ 16SSulfur/ˈsʌlfə(r)/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈsʌlfər/ 17ClChlorine/ˈklɔːriːn/18ArArgon/ˈɑːɡɒn/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈɑːrɡɑːn/ 19KPotassium/pəˈtæsiəm/20CaCalcium/ˈkælsiəm/21ScScandium/ˈskændiəm/22TiTitanium/tɪˈteɪniəm/SIÊU SALE - SIÊU SALE/taɪˈteɪniəm/ 23VVanadium/vəˈneɪdiəm/24CrChromium/ˈkrəʊmiəm/25MnManganese/ˈmæŋɡəniːz/26FeIron/ˈaɪən/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈaɪərn/ 27CoCobalt/ˈkəʊbɔːlt/28NiNickel/ˈnɪkl/29CuCopper/ˈkɒpə(r)/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈkɑːpər/ 30ZnZinc/zɪŋk/33AsArsenic/ˈɑːsnɪk/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈɑːrsnɪk/ 34SeSelenium/səˈliːniəm/35BrBromine/ˈbrəʊmiːn/36KrKrypton/ˈkrɪptɒn/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈkrɪptɑːn/ 37RbRubidium/ruːˈbɪdiəm/38SrStrontium/ˈstrɒntiəm/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈstrɒnʃiəm/ SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈstrɑːntiəm/ /ˈstrɑːnʃiəm/ 46PdPalladium/pəˈleɪdiəm/47AgSilver/ˈsɪlvə(r)/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈsɪlvər/ 48CdCadmium/ˈkædmiəm/50SnTin/tɪn/53IIodine/ˈaɪədiːn/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈaɪədaɪn/ 54XeXenon/ˈzenɒn/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈziːnɒn/ SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈzenɑːn/ SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈziːnɑːn/ 55CsCaesium/ˈsiːziəm/56BaBarium/ˈbeəriəm/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈberiəm/ 78PtPlatinum/ˈplætɪnəm/79AuGold/ɡəʊld/80HgMercury/ˈmɜːkjəri/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈmɜːrkjəri/ 82PbLead/liːd/87FrFrancium/ˈfrænsiəm/88RaRadium/ˈreɪdiəm/SIÊU SALE - SIÊU SALE SIÊU SALE - SIÊU SALE SIÊU SALE - SIÊU SALE
2.1. ION SIÊU SALE - SIÊU SALE– Ion dương (Cation): SIÊU SALE - SIÊU SALEK potassium K+ potassium ion SIÊU SALE - SIÊU SALEMg magiesium Mg2+ magiesium ion SIÊU SALE - SIÊU SALEAl aluminum Al3+ aluminum ion SIÊU SALE - SIÊU SALESIÊU SALE - SIÊU SALE – Ion âm (Anion): SIÊU SALE - SIÊU SALECl chlorine Cl– chloride ion SIÊU SALE - SIÊU SALEO oxygen O2- oxide ion SIÊU SALE - SIÊU SALEN nitrogen N3- nitride ion SIÊU SALE - SIÊU SALESIÊU SALE - SIÊU SALE 2.2. OXIDE SIÊU SALE - SIÊU SALE– “oxide” – /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/ SIÊU SALE - SIÊU SALE– Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide): SIÊU SALE - SIÊU SALETÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE SIÊU SALE - SIÊU SALEVD: SIÊU SALE - SIÊU SALENa2O: sodium oxide – /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/. SIÊU SALE - SIÊU SALEMgO: magnesium oxide – /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/. SIÊU SALE - SIÊU SALELưu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp. SIÊU SALE - SIÊU SALEBảng 2: Tên gọi các oxide. SIÊU SALE - SIÊU SALEKIM LOẠITÊN GỌIVÍ DỤIron (Fe)Fe (II): ferrous – /ˈferəs/FeO: iron (II) oxideSIÊU SALE - SIÊU SALEferrous oxide Fe (III): ferric – / ˈferik/Fe2O3: iron (III) oxideSIÊU SALE - SIÊU SALEferric oxide Copper (Cu)Cu (I): cuprous – /ˈkyü-prəs/Cu2O: copper (I) oxideSIÊU SALE - SIÊU SALEcuprous oxide Cu (II): cupric – /ˈkyü-prik/CuO: copper (II) oxideSIÊU SALE - SIÊU SALEcupric oxide Chromium (Cr)Cr (II): chromous – /ˈkrəʊməs/CrO: chromium (II) oxideSIÊU SALE - SIÊU SALEchromous oxide Cr (III): chromic – /ˈkrəʊmik/Cr2O3: chromium (III) oxideSIÊU SALE - SIÊU SALEchromic oxide SIÊU SALE - SIÊU SALE – Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại): SIÊU SALE - SIÊU SALECÁCH 1: SIÊU SALE - SIÊU SALETÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE SIÊU SALE - SIÊU SALECÁCH 2: SIÊU SALE - SIÊU SALESỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ LƯỢNG OXYGEN + OXIDE SIÊU SALE - SIÊU SALELưu ý: SIÊU SALE - SIÊU SALE+ Số lượng nguyên tử/nhóm nguyên tử được quy ước là mono, di, tri, tetra, penta,… SIÊU SALE - SIÊU SALE+ Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono + oxide = monoxide, penta + oxide = pentoxide. Bảng 3: Số lượng và phiên âm SIÊU SALE - SIÊU SALESỐ LƯỢNGPHIÊN ÂM TIẾNG ANHVÍ DỤ AUDIO1Mono/ˈmɒnəʊ/mono2Di/dɑɪ/di3Tri/trɑɪ/tri4Tetra/ˈtetrə/tetra5Penta/pentə/penta6Hexa/heksə/hexa7Hepta/ˈheptə/hepta8Octa/ˈɒktə/octa9Nona/nɒnə/nona10Deca/dekə/decaVD: SIÊU SALE - SIÊU SALESO2: sulfur (IV) oxide hay sulfur dioxide SIÊU SALE - SIÊU SALECO: carbon (II) oxide hay carbon monoxide SIÊU SALE - SIÊU SALEP2O5: phosphorus (V) oxide hay diphosphorus pentoxide SIÊU SALE - SIÊU SALECrO3: chromium (VI) oxide hay chromium trioxide SIÊU SALE - SIÊU SALESIÊU SALE - SIÊU SALE 2.3. BASE SIÊU SALE - SIÊU SALE– “base” – /beɪs/ SIÊU SALE - SIÊU SALE– “hydroxide” – /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/ SIÊU SALE - SIÊU SALE– Cách gọi tên: SIÊU SALE - SIÊU SALETÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE SIÊU SALE - SIÊU SALEVD: SIÊU SALE - SIÊU SALEBa(OH)2: barium hydroxide SIÊU SALE - SIÊU SALEFe(OH)3: iron (III) hydroxide hay ferric hydroxide SIÊU SALE - SIÊU SALEFe(OH)2: iron (II) hydroxide hay ferrous hydroxide SIÊU SALE - SIÊU SALESIÊU SALE - SIÊU SALE 2.4. ACID SIÊU SALE - SIÊU SALE– “Acid” – /ˈæsɪd/ SIÊU SALE - SIÊU SALE– Một số acid vô cơ: SIÊU SALE - SIÊU SALEBảng 4: Một số acid và tên gọi. SIÊU SALE - SIÊU SALECÔNG THỨC HÓA HỌCTÊN GỌIPHIÊN ÂMVÍ DỤ AUDIOHXhydrohalic acid/ˌhaɪdrəˌklɔːrɪk ˈæsɪd/HFhydrofluoric acid/ˌhaɪdrəˌflʊərɪk ˈæsɪd/hydrofluoric acidHClhydrochloric acid/ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/hydrochloric acidHBrhydrobromic acid/ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk ˈæsɪd/hydrobromic acidHIhydroiodic acid/ˌhaɪdrəˌaɪədɪk ˈæsɪd/HClOhypochloruos acid/haɪpəʊklɒrəs ˈæsɪd/HClO2chloruos acid/klɒrəs ˈæsɪd/HClO3chloric acid/klɒrɪk ˈæsɪd/chloric acidHClO4perchloric acid/pərˌklɒrɪk ˈæsɪd/perchloric acidH2Shydrosulfuric acid/ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/H2SO4sulfuric acid/sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/SIÊU SALE - SIÊU SALE/sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/ sulfuric acidH2SO3sulfurous acidSIÊU SALE - SIÊU SALEsulphurous acid /ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/sulfurous acidHNO3nitric acid/ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/nitric acidHNO2nitrous acid/ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/nitrous acidH3PO4phosphoric acid/fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/SIÊU SALE - SIÊU SALE/fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/ phosphoric acidH3PO3phosphorous acid/fɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/phosphorous acidH3PO2hypophosphorous acid/haɪpəʊfɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/CO2 + H2O (H2CO3)carbonic acid/kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/SIÊU SALE - SIÊU SALE/kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/ carbonic acidH3BO3boric acid/ˌbɔː.rɪk ˈæs.ɪd/boric acidSIÊU SALE - SIÊU SALE 2.5. MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC SIÊU SALE - SIÊU SALEBảng 5: Một số gốc và hóa trị. SIÊU SALE - SIÊU SALEGỐC MUỐIHÓA TRỊTÊN GỐCPHIÊN ÂMVÍ DỤFI-fluoride/ˈflɔːraɪd/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈflʊəraɪd/ SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈflʊraɪd/ NaF: sodium fluorideSIÊU SALE - SIÊU SALESF6: sulfur hexafluoride ClI-chloride/ˈklɔːraɪd/CuCl2: copper (II) chlorideSIÊU SALE - SIÊU SALEcupric chloride SIÊU SALE - SIÊU SALEHCl(gas): hydrogen chloride BrI-bromide/ˈbrəʊmaɪd/FeBr3: iron (III) bromideSIÊU SALE - SIÊU SALEferric bromide II-iodide/ˈaɪədaɪd/AgI: silver iodideClOI–hypochlorite/haɪpəʊˈklɔːraɪt/NaClO: sodium hypochloriteClO2I-chlorite/ˈklɔːraɪt/NaClO2: sodium chloriteClO3I-chlorate/klɒreɪt/KClO3: potassium chlorateClO4I–perchlorate/pərˌklɒreɪt/KClO4: potassium perchlorateSII-sulfide/ˈsʌlfaɪd/PbS: lead sulfideHSI-hydrogen sulfide/ˈhaɪdrədʒən ˈsʌlfaɪd/NaHS: sodium hydrogen sulfideCIV-carbide/ˈkɑːbaɪd/Al4C3: aluminium carbideNIII-nitride/ˈnaɪtraɪd/Li3N: lithium nitridePIII-phosphide/ˈfɒsfaɪd/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈfɑːsfaɪd/ Zn3P2 : zinc phosphideCNI-cyanide/ˈsaɪənaɪd/KCN: potassium cyanideSCNI-thiocyanate/ˈθaɪəʊsaɪəneɪd/KSCN: potassium thiocyanateSO4II-sulfate/ˈsʌlfeɪt/Na2SO4: sodium sulfateHSO4I-hydrogen sulfateSIÊU SALE - SIÊU SALE-bisulfate /ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/SIÊU SALE - SIÊU SALE/baɪˈsʌlfeɪt/ KHSO4: potassium hydrogen sulfateSIÊU SALE - SIÊU SALEpotassium bisulfate SO3II-sulfite/ˈsʌlfaɪt/CaSO3: calcium sulfiteHSO3I-hydrogen sulfite/ˈhaɪdrədʒən ˈsʌlfaɪt/NaHSO3: sodium hydrogen sulfiteNO3I-nitrate/ˈnaɪtreɪt/AgNO3 : silver nitrateNO2I-nitrite/ˈnaɪtraɪt/NaNO2 : sodium nitriteMnO4I–permanganate/pəˈmæŋɡəˌneɪt/KmnO4 : potassium permanganateMnO4II-manganate/mæŋɡəˌneɪt/K2MnO4 : potassium manganateCO3II-carbonate/ˈkɑːbənət/MgCO3: magnesium carbonateHCO3I-hydrogen carbonateSIÊU SALE - SIÊU SALE-bicarbonate /ˈhaɪdrədʒən ˈkɑːbənət/SIÊU SALE - SIÊU SALE/baɪˈ ˈkɑːbənət/ Ba(HCO3)2:SIÊU SALE - SIÊU SALEbarium hydrogen carbonate SIÊU SALE - SIÊU SALEbarium bicarbonate PO4III-phosphate/ˈfɒsfeɪt/SIÊU SALE - SIÊU SALE/ˈfɑːsfeɪt/ Ag3PO4 : silver phosphateHPO4II-hydrogen phosphate/ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/(NH4)2HPO4SIÊU SALE - SIÊU SALEammonium hydrogen phosphate H2PO4I-dihydrogen phosphate/dai ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/Ca(H2PO4)2SIÊU SALE - SIÊU SALEcalcium dihydrogen phosphate H2PO3I-dihydrogen phosphite/dai ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfaɪt/NaH2PO3:SIÊU SALE - SIÊU SALEsodium dihydrogen phosphite HPO3II-hydrogen phosphite/haɪdrədʒən ˈfɒsfaɪt/Na2HPO3:SIÊU SALE - SIÊU SALEsodium hydrogen phosphite H2PO2I–hypophosphite/haɪpəʊˈfɒsfaɪt/NaH2PO2: sodium hypophosphiteCrO2I-chromite/ˈkrəʊmaɪt/NaCrO2: sodium chromiteCrO4II-chromate/ˈkrəʊmeɪt/K2CrO4: potassium chromateCr2O7II-dichromate/daiˈkrəʊmeɪt/K2Cr2O7: potassium dichromateAlO2I-aluminate/ˌæləˈmɪnieɪt/NaAlO2: sodium aluminateZnO2II-zincate/zɪŋkeɪt/Na2ZnO2: sodium zincateLưu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các chất sodium chloride (NaCl) và sodium chlorite (NaClO2) tránh tạo ra sự hiểu lầm. |