Học viện Phòng không - Không quân ở đầu
Học viện Phòng không Không quân Last Updated: 08/05/2021 0 699 Share Facebook Twitter Pinterest WhatsAppHọc viện Phòng không Không quân là một trong những trường quân đội trực thuộc Bộ Quốc phòng. Show
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN SƠ TUYỂN NĂM 20211. Đối tượng tuyển sinhHọc viện Phòng không Không quân tuyển sinh trên toàn quốc với các đối tượng sau đây:
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 20211. Các ngành tuyển sinh
2. Phương thức xét tuyểnThí sinh đăng ký sơ tuyển và tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 sau đó xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2021. Chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT cùng Bộ Quốc phòng bao gồm ưu tiên theo đối tượng, khu vực và tuyển thẳng. 3. Về điều chỉnh nguyện vọngCác bạn lưu ý chỉ cho phép điều chỉnh nguyện vọng đối với các trường trong cùng 1 nhóm theo đúng vùng miền, đối tượng tuyển sinh, các nhóm trường như sau:
Lưu ý: Các bạn đăng ký trường Công an/Quân đội phải để nguyện vọng cao nhất (NV1), nếu không trúng tuyển có thể xét tuyển các nguyện vọng khác với các trường ngoài quân đội. Với các trường hợp không đăng ký đúng nguyện vọng 1 hay sai tổ hợp xét tuyển, không đúng nhóm trường thí sinh được điều chỉnh NV theo đúng thời gian quy định của Bộ GD&ĐT cùng Bộ Quốc phòng thì sẽ mất quyền xét NV1. 5. Về điểm xét tuyển và điểm chuẩnĐiểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên Học viện PK-KQ xét tuyển theo đúng ngành và xét từ thí sinh có tổng điểm thi cao nhất trở xuống tới khi đủ chỉ tiêu. Điểm chuẩn sẽ được xác định dựa theo hộ khẩu thí sinh theo quy định, cụ thể:
Các điều kiện cần thiết để tính điểm chuẩn dựa theo HKTT:
Tiêu chí phụ sử dụng khi xét tuyển đến mức điểm chuẩn vẫn còn chỉ tiêu, số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại:
Nếu đã xét hết 3 tiêu chí vẫn chưa đủ chỉ tiêu thì sẽ quyết định tuyển NV bổ sung hoặc báo cáo Ban Tuyển sinh quân sự BQP xem xét và đưa ra quyết định. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020Tham khảo ngay điểm chuẩn 3 năm gần nhất: Tên ngành/Đối tượng XTĐiểm chuẩn 201820192020 Kỹ thuật hàng không Thí sinh Nam miền Bắc 20.4 23.55 25.85 Kỹ thuật hàng không Thí sinh Nam miền Nam 21.7 20.45 24.7 Chỉ huy kỹ thuật Phòng không Thí sinh Nam miền Bắc 20.1 20.95 24.4 Chỉ huy kỹ thuật Phòng không Thí sinh Nam miền Nam 19.25 15.05 22.9
Video liên quan |