Kem dưỡng ẩm tiếng trung là gì

  • Trang chủ ›
  • Học từ vựng tiếng Trung
  • NGỮ PHÁP và TỪ ›
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Là con gái chúng ta nên tự trang điểm cho bản thân để mỗi ngày thêm đẹp hơn , tự tin hơn : ” Không có người con gái xấu , chỉ có người con gái không biết làm đẹp cho bản thân “. Hiện nay  mỹ phẩm đã trở nên quen thuộc đối với tất cả chị em phụ nữ  chúng ta nhưng từ vựng tiếng trung về mỹ phẩm đã quen thuộc với bạn chưa ? Mình chắc chắn rằng rất nhiều bạn không biết đấy. Học tiếng Trung Quốc thật thú vị qua đồ vật hàng ngày nha!

Kem dưỡng ẩm tiếng trung là gì
tu vung my pham trong tieng trung

Đây là 1 cách hoc tu vung tieng Trung thông qua những đồ vật thường ngày xung quanh chúng ta. Rất hữu ích và dễ nhớ lắm đấy. Nếu như bạn là tín đồ của cái đẹp, thường xuyên sử dụng mỹ phẩm thì sẽ thật đáng tiếc nếu bỏ qua bài này. Và bây giờ chúng ta cùng học nhé!

1 Son môi 唇膏 Chúngāo
2 Viền môi 唇线笔 Chún xiàn bǐ
3 Bóng môi 润唇膏,唇彩 Rùn chúngāo, chúncǎi
4 Sữa rửa mặt 洗面奶 Xǐmiàn nǎi
5 Sữa dưỡng thể 润肤露(身体) Rùn fū lù (shēntǐ)
6 Sữa dưỡng ẩm da tay 护手霜 Hù shǒu shuāng
7 Mặt nạ 面 膜 Miànmó
8 Mặt nạ mắt 眼膜 Yǎn mó
9 Phấn má 腮紅 Sāi hóng
10 Kem nền 粉底液 Fěndǐ yè
11 Kem làm ẩm 增湿霜 Zēng shī shuāng
12 Kem lót sáng da 隔离霜 Gélí shuāng
13 Kem chống nắng UV 防护膏 UV fánghù gāo
14 Dung dịch săn da 润肤液 Rùn fū yè
15 Sữa tẩy trang 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ
16 Chì vẽ mí mắt 眼线笔 Yǎnxiàn bǐ
17 Chì vẽ mày 眉笔 Méi bǐ
18 Phấn tạo bóng mắt 眼影膏 Yǎnyǐng gāo
19 Sữa tắm 沐浴露 Mùyù lù
20 Hộp phấn 香粉盒 Xiāng fěn hé
21 Bông phấn 粉扑儿 Fěnpū er
22 Bông tẩy trang 化装棉 Huàzhuāng mián
23 Phấn phủ 粉饼 Fěnbǐng
24 Phấn mắt 眼影 Yǎnyǐng
25 Kem che khuyết điểm 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng
26 Kem trắng da 美白霜 Měibái shuāng
27 Kem dưỡng da 雪花膏,美容洁肤膏 Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo
28 Kem dưỡng da ban ngày 日霜 Rì shuāng
29 Kem dưỡng da ban đêm 晚霜 Wǎnshuāng
30 Sản phẩm làm đẹp 化妆品 Huàzhuāngpǐn
31 Kem thoa mí mắt 眼睑膏 Yǎnjiǎn gāo
32 Kem giữ ẩm 保湿霜 Bǎoshī shuāng
33 Kem dưỡng da tay 护手黄 Hù shǒu huáng
34 Sản phẩm làm sạch thông dụng 日化清洁母婴 Rì huà qīngjié mǔ yīng

35

36

37

38

39

Bấm mi

Da khô

Da dầu

Da nhạy cảm

Da hỗn hợp

睫毛刷

干性

油性

敏感性

混合性

Jiémáo shuā

gān xìng

yóu xìng

mǐn gǎn xìng

hùn hé xìng

Một số mẫu câu khi mua đồ mỹ phẫm bằng tiếng Trung

Mẫu câu về chọn đồ mỹ phẫm, trang điểm

这款粉底质地轻盈,还很好推。
zhè kuǎn fěn dǐ zhì dì qīnɡ yínɡ, hái hěn hǎo tuī。
Loại phấn nền này có kết cấu nhẹ, rất dễ đánh.

这款口红色号非常火,简直是网络爆款。
zhè kuǎn kǒu hónɡ sè hào fēi chánɡ huǒ, jiǎn zhí shì wǎnɡ luò bào kuǎn。
Mẫu son này rất phổ biến, đây là một mẫu hot trên mạng.

你喜欢单色眼影还是眼影拼盘?
nǐ xǐ huɑn dān sè yǎn yǐnɡ hái shì yǎn yǐnɡ pīn pán?
Bạn thích phấn mắt một màu hay phấn mắt dạng đĩa?

修容的时候,要注意阴影和高光的协调。
xiū rónɡ de shí hou, yào zhù yì yīn yǐnɡ hé ɡāo ɡuānɡ de xié tiáo。
Khi tạo đường nét cho khuôn mặt, bạn cần lưu ý đến sự cân bằng của bóng và điểm sáng.

我通常用散粉定妆。
wǒ tōnɡ chánɡ yònɡ sàn fěn dìnɡ zhuānɡ。
Tôi thường sử dụng phấn phủ để trang điểm.

用粉刷上妆,妆容会更加贴合面部。
yònɡ fěn shuā shànɡ zhuānɡ, zhuānɡ rónɡ huì ɡènɡ jiā tiē hé miàn bù。
Lớp trang điểm của bạn sẽ tệp với khuôn mặt hơn nếu bạn trang điểm bằng cọ mặt.

Mẫu câu tiếng Trung về tẩy trang

用过的粉扑要定时清洗或者更换。
yònɡ ɡuò de fěn pū yào dìnɡ shí qīnɡ xǐ huò zhě ɡēnɡ huàn。
Cần phải làm sạch hoặc thay thế mút trang điểm đã sử dụng của bạn vào một thời điểm nhất định.

你有没有厚一点儿的化妆棉?
nǐ yǒu méi yǒu hòu yì dián ér de huà zhuānɡ mián?
Bạn có miếng bông dày hơn không?

你习惯用卸妆水还是卸妆乳?
nǐ xí ɡuàn yònɡ xiè zhuānɡ shuǐ hái shì xiè zhuānɡ rǔ?
Bạn có quen sử dụng nước tẩy trang hoặc lotion để tẩy trang không?

卸眼妆的时候,最好用专用的眼部卸妆水。
xiè yǎn zhuānɡ de shí hou, zuì hǎo yònɡ zhuān yònɡ de yǎn bù xiè zhuānɡ shuǐ。
Tốt hơn hết bạn nên chọn nước tẩy trang chuyên dụng cho mắt khi làm sạch mắt

新推出的这款洗面奶不错,清洗之后皮肤很润很滑。
xīn tuī chū de zhè kuǎn xǐ miàn nǎi bú cuò, qīnɡ xǐ zhī hòu pí fū hěn rùn hěn huá。
Sữa rửa mặt mới ra mắt rất tốt, và làn da của tôi sẽ mướt và mịn màng sau khi làm sạch.

女生们对于挑选去黑头的产品非常头疼。
nǚ shēnɡ men duì yú tiāo xuǎn qù hēi tóu de chán pǐn fēi chánɡ tóu ténɡ。
Các bạn gái khá đau đầu khi lựa chọn sản phẩm để loại bỏ mụn đầu đen.

Mẫu câu tiếng Trung về dưỡng da

夏天出门注意防晒,冬天要注意涂面霜。
xià tiān chū mén zhù yì fánɡ shài, dōnɡ tiān yào zhù yì tú miàn shuānɡ。
Chú ý chống nắng vào mùa hè và thoa kem mặt vào mùa đông.

妈妈每天要做家务,所以我给她准备护手霜作为礼物。
mā mɑ měi tiān yào zuò jiā wù , suó yǐ wǒ ɡěi tā zhǔn bèi hù shǒu shuānɡ zuò wéi lǐ wù。
Mẹ phải làm việc nhà hàng ngày, vì vậy tôi chuẩn bị kem dưỡng da tay cho mẹ như một món quà.

她眼角的细纹加深了,需要勤敷面膜和眼霜。
tā yán jiǎo de xì wén jiā shēn le, xū yào qín fū miàn mó hé yǎn shuānɡ。
Các nếp nhăn quanh mắt của cô ấy đã sâu hơn, và cô ấy cần phải đắp mặt nạ và kem dưỡng mắt thường xuyên.

不仅是女生,男生也要注意护肤。
bù jǐn shì nǚ shēnɡ, nán shēnɡ yě yào zhù yì hù fū。
Không chỉ các bạn nữ mà các bạn nam cũng nên chú ý đến việc chăm sóc da.

Mẫu câu tiếng Trung về các loại da

我的皮肤冬天干,夏天油,而且还是敏感肌。
wǒ de pí fū dōnɡ tiān ɡān, xià tiān yóu, ér qiě hái shì mín ɡǎn jī。
Da tôi khô vào mùa đông và da dầu vào mùa hè, và làn da của tôi vẫn còn nhạy cảm.

干性肌肤一定要多补水保湿。
ɡān xìnɡ jī fū yí dìnɡ yào duō bǔ shuǐ bǎo shī。
Da khô phải được dưỡng ẩm.

油性肌肤最好用清爽的产品。
yóu xìnɡ jī fū zuì hǎo yònɡ qīnɡ shuǎnɡ de chán pǐn。
Da nhờn tốt nhất nên sử dụng các sản phẩm tươi mát.

混合性肌肤要注意T字区域去油。
hùn hé xìnɡ jī fū yào zhù yì T zì qū yù qù yóu。
Da hỗn hợp nên chú ý tẩy trang vùng chữ T trên mặt.

Các nàng đã tự tin đi mua mỹ phẩm khi ở bên Trung Quốc chưa nào. Học tiếng Trung giúp ích rất nhiều đúng không nào. Muốn thành thạo hơn nữa các nàng nên tìm cho mình một trung tâm tiếng Trung uy tín để theo học, mở rộng nghề nghiệp tương lai cho bản thân mình nhé!

Nếu bạn muốn học tiếng Trung trực tuyến bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!

Chống nắng tiếng Trung là gì?

Tên các sản phẩm chăm sóc da bằng tiếng Trung: Fáng shài shuāng (防晒霜): Kem chống nắng. Xǐ miàn nǎi (洗面奶): Sữa rửa mặt.

Son dưỡng tiếng Trung là gì?

润唇膏 (rùn chún gāo): Son dưỡng.

Da khô tiếng Trung là gì?

Da khô trong tiếng Trung là 干性 /gān xìng/, da khô là tình trạng xuất hiện vảy khô, ngứa ngáy và nứt nẻ trên da.

Sữa tắm tiếng Trung là gì?

Sữa tắm trong tiếng Trung là 沐浴露 /Mùyù lù/. Sữa tắm được biết đến như một loại mỹ phẩm dạng lỏng, được sử dụng hàng ngày trong quá trình vệ sinh cá nhân, tắm rửa hàng ngày.