Size 2 người lớn la bao nhiêu kg
Chúng ta đã giải đáp thắc mắc “Size 2 là bao nhiêu kg? Phù hợp cho bé mấy tuổi?”. Sau đây là bảng size quần áo trẻ em đã quy đổi để phù hợp với thị trường Việt Nam để các mẹ dễ lựa chọn, tham khảo khi mua sắm. Show
Bảng size cho trẻ sơ sinh theo độ tuổi và cân nặngTuổi Cân nặng Size chuẩn 3 - 6 tháng 4 - 6 kg 3 - 6m 6 - 9 tháng 6 - 8 kg 6 - 9m 9 - 12 tháng 8 - 9 kg 9 - 12m 12 - 18 tháng 10 - 11 kg 12 - 18m 18 - 24 tháng 11 - 12 kg 18 - 24m 24 - 36 tháng 12 - 13 kg 24 - 36m
Bảng size chuẩn theo số đo cho trẻ sơ sinhSIZE CHIỀU CAO (CM) CÂN NẶNG (KG) VÒNG NGỰC (CM) VÒNG BỤNG (CM) VÒNG MÔNG (CM) 12-18M 77-83 9.5-11 KG 51 50 53 18-24M 83-89 11-3 KG 53 51 55 24-36 M 89-95 13-15 KG 56 52 57 Gợi ý cách chọn quần áo cho bé từ 1 - 3 tháng tuổi1. Chọn các quần áo đúng size cho béLựa chọn không đúng kích cỡ sẽ khiến các con khó chịu, không thoải mái. Bên cạnh đó, mẹ cũng có thể chọn cho con quần áo rộng rãi, có kích thước lớn hơn cho con. Ví dụ con 1 tháng tuổi, mẹ có thể mua size 2M để quần áo sử dụng được lâu hơn, hạn chế bị chật quá sớm. 2. Sử dụng các loại vải sợi thiên nhiên,thoáng mát , lành tínhVào thời điểm này, da các bé sẽ rất nhạy cảm nên lựa chọn những sản phẩm làm từ chất liệu thoáng mát, có khả năng thấm hút cao sẽ giúp cho bé yêu thêm vui khỏe. >> Xem thêm: VẢI GỖ SỒI LÀ GÌ? VÌ SAO BÉ NÊN MẶC ÁO QUẦN, ĐỒ BỘ VẢI GỖ SỒI? Hy vọng bài viết vừa rồi đã giải đáp cho ba mẹ câu hỏi “Size 2 là bao nhiêu kg?”. Nếu các mẹ muốn tư vấn size chính xác nhất dành riêng cho bé yêu hãy gọi ngay hotline: 1900633520 hoặc fanpage: Rabity Kids Fashion để được tư vấn tận tình nhất. Làm bố mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Hiểu về bảng size quần áo cho trẻ em cũng là cách mà bố mẹ có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng AVAKids tìm hiểu thêm về bảng size quần áo cho bé qua bài viết này nhé.1Những điều cần biết về size quần áo trẻ em1.1. Size quần áo là gì?Size quần áo nghĩa là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp các thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm cơ sở để phụ huynh tham khảo khi chọn mua quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ có một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại trang phục. Áo thun bé trai Canifa 2TS22S039-SR079 màu đỏ 1.2. Vì sao cần biết về size quần áo trẻ emViệc biết size quần áo trẻ em rất quan trọng để bố mẹ dễ mua đồ cho con yêu của mình. Một số lý do như:
Đầm bé gái Rabity 5.563 màu tím 1.3. Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩnĐể lựa chọn quần áo phù hợp với kích thước của bé, mẹ hãy dựa vào bảng đo size quần áo trẻ em chuẩn nhằm nắm được kích cỡ phù hợp với con yêu của mình. Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn PHÂN LOẠISIZETUỔICHIỀU CAO (Cm)CÂN NẶNG (Kg)SƠ SINH10 – 3 tháng tuổi47 – 55cm02 – 04kg23 – 6 tháng tuối55 – 60cm04 – 06kg36 – 9 tháng tuổi60 – 70cm06 – 08kg49 – 12 tháng tuổi70 – 75cm08 – 10kg51 tuổi75 – 80cm10 – 11kgTRẺ EM1 – 13 TUỔI11 – 1.5 tuổi75 – 84cm10 – 11kg21 – 2 tuổi85 – 94cm11 – 13kg32 – 3 tuổi95 – 100cm13 – 16kg43 – 4 tuổi101 – 106cm16 – 18kg54 – 5 tuổi107 – 113cm18 – 21kg65 – 6 tuổi114 – 118cm21 – 24kg76 – 7 tuổi119 – 125cm24 – 27kg87 – 8 tuổi126 – 130cm27 – 30kg98 – 9 tuổi131 – 136cm30 – 33kg109 – 10 tuổi137 – 142cm33 – 37kg1111 – 12 tuổi143 – 148cm37 – 41kg1212 – 13 tuổi149 – 155cm41 – 45kg2Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam2.1. Theo chiều cao và cân nặngCác size áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng với số tuổi của các bé. Tuy nhiên, các bé lớn nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được, mẹ hãy chọn theo chiều cao và cân nặng nhé và mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé. Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng SIZECHIỀU CAO (Cm)CÂN NẶNG (Kg)Size 174 - 798 - 10Size279 - 8310 – 12Size 383 - 8812 -14Size 488 - 9514 – 15Size 595 - 105 15 -17Size 6100 - 11017 – 19Size 7110 - 11619 – 22Size 8116 - 12522 – 26Size 9125 - 13727 – 32Size 10137 - 14132 – 35Size 11141 - 14535 – 37Size 12146 - 14937 – 39Size 13149 - 15239 – 42Size 14152 - 15740 – 45Size 15157 - 16045 – 502.2. Theo độ tuổi
Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNGNGỰC (cm)EO (cm)MÔNG (cm)XS - 44 - 599 - 105.516 - 1758.553.458.5XS - 55 - 6106 - 11317.5 - 196154.761S - 66 - 7117 - 12019 - 2263.555.963.5S -77 - 8122 - 12722 - 2566.157.266.1M - 88 - 9127 - 12925 - 2768.659.768.6M - 108 - 9129 - 13727 - 3371.262.371.2L - 129 - 10140 - 14733 - 397564.876.2L - 1410 - 11150 - 15745 - 5278.867.481.3XL - 1611 - 12157 - 16245.5 - 5282.669.986.4XL - 18 12 - 13165 - 167.552.5 - 5786.472.490.2
Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNGNGỰC (cm)EO (cm)MÔNG (cm)XS - 44 - 599 - 105.516 - 1758.553.458.5XS - 55 - 6106.5 - 11317.5 - 196154.761S - 66 - 7114 - 120.519 - 2263.555.963.5S -6X7 - 8122 - 12722 - 2564.857.266.1M - 78 - 9127 - 129.525 - 2766.158.568.6M - 88 - 9132 - 134.527.5 - 3068.659.772.2L - 109 - 10137 - 139.530 - 33.572.46177.2L - 1210 - 11142 - 14634 - 3876.263.581.3XL - 1411 - 12147 - 152.538 - 43.580.166.186.4XL - 16 12 - 13155 - 166.544 - 5083.968.691.2
Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi SIZETUỔICHỀU CAO (Cm)CÂN NẶNG (Kg)M81108-9127-13018-24101208-9131-13724-30L121309-10139-14730-351414010-11150-15535-40XL1615011-12156-16240-471816012-13165-16748-52
Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi SIZETUỔICHỀU CAO (Cm)CÂN NẶNG (Kg)M81108-9127-13022-24101208-9131-13524-27L121309-10136-14027-301414010-11141-14631-35XL1615011-12147-15535-401816012-13150-16040-453Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩuMỗi trẻ em đều có sự phát triển khác nhau. Dựa trên một số nghiên cứu, trẻ em nước ngoài thường có ngoại hình cao lớn hơn trẻ em Việt Nam, vì vậy mà bảng size trẻ em US sẽ có sự chênh lệch nhất định. Để chọn mua đúng kích thước, mẹ hãy tham khảo bảng size đồ sơ sinh xuất khẩu sau đây. Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNG (Kg)Kích cỡ0 – 3M1 – 3 Tháng52 – 58.53 -5.5XXS3 – 6M3 – 6 Tháng59.5 – 665.5 – 7.5XXS6 – 9M6 – 9 Tháng67 – 707.5 – 8.5XXS12M12 Tháng71 – 758.5 – 10XS18M18 Tháng76 – 8010 – 12S24M24 Tháng81 – 8512 – 13.5S2T2 82 – 8513 – 13.5M3T3 86 – 9513.5 – 15.5M4T4 96.5 – 105.515.5 – 17.5L5T5 106.5 – 11317.5 – 19L4Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu4.1. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặngBảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng SIZECÂN NẶNG (Kg)SIZECÂN NẶNG (Cm)1Dưới 5925 - 2725 - 61027 - 3038 - 101130 - 33411 - 131234 - 37514 - 161337 - 40617 - 191440 - 43720 - 221543 - 46822 - 254.2. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổiBảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi SIZEĐộ tuổiDÀI THÂN (cm)CÂN NẶNG (Kg)731 - 270 - 807 - 11802 - 380 - 9012 - 15903 - 490 - 10016 - 191004 - 5100 - 11020 - 221105 - 6110 - 12022 - 251206 - 7120-12519-201307 - 8125-13021-231408 - 9130-14024-271509 - 10140-15028-324.3. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai SIZETUỔICHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)XS4 - 599 - 105.516 - 17XS5 - 6106.5 - 11317.5 - 19S6 - 7114 - 120.519 - 22S7 - 8122 - 129.522 - 25M8 - 9127 - 129.525 - 27M8 - 9129.5 - 13727 - 33L9 - 10140 - 14733 - 39.5L10 - 11150 - 162.545 - 52XL11 - 12157.5 - 162.645.5 - 52XL 12 - 13165 - 167.552.5 - 57
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNG (Kg)XS4 - 599 - 105.516 - 17XS5 - 6106.5 - 11317.5 - 19S6 - 7114 - 120.519 - 22S7 - 8122 - 12722 - 25M8 - 9127 - 129.525 - 27M8 - 9132 - 134.527.5 - 30L9 - 10137 - 139.530 - 33.5L10 - 11142 - 14634 - 38XL11 - 12147 - 152.538 - 43.5XL 12 - 13155 - 166.544 - 504.4. Bảng size váy đầm bé gái Trung Quốc theo kích cỡBảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNG (Kg)NGỰC (cm)EO (cm)MÔNG (cm)XS - 44 - 5 99 - 105.516 - 1758.553.458.5XS - 55 - 6 106.5 - 11317.5 - 196154.761S - 66 - 7 114 - 120.519 - 2263.155.963.5S - 6X7 - 8 122 - 12722 - 2564.857.266.1M - 78 - 9127 - 129.525 - 2766.158.568.6M - 88 - 9 132 - 134.527.5 - 3068.659.772.2L - 109 - 10137 - 139.530 - 33.572.46177.2L - 1210 - 11 142 - 14634 - 3876.263.581.3XL - 1411 - 12 147 - 152.538 - 43.580.166.186.4XL - 16 12 - 13 155 - 166.544 - 5083.968.691.2 Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc 5Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XLĐể lựa chọn quần áo cho trẻ theo size XS, S, M, L, XL thì mẹ cần biết được số tuổi, chiều cao, cân nặng của con ngay tại thời điểm mua quần áo. Mẹ có thể tham khảo bảng size cụ thể như sau: 5.1. Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XLBảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XL SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNG (Kg)XS 4-5 99 - 105.516 - 175-6 106.5 - 11317.5 - 19S 6-7 114 - 120.519 - 227-8 122 - 129.522 - 25M8-9 127 - 129.525 - 278-9 129.5 - 13727 - 33L 9-10 140 - 14733 - 39.510-11 150 - 162.540 - 45XL 11-12 157.5 - 162.645.5 - 5212-13 165 - 167.552.5 - 575.2. Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XLBảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XL SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNG (Kg)XS 4-5 99 - 105.516 - 175-6 106.5 - 11317.5 - 19S 6-7 114 - 120.519 - 227-8 122 - 129.522 - 25M8-9 127 - 129.525 - 278-9 129.5 - 13727 - 33L 9-10 140 - 14733 - 39.510-11 150 - 162.540 - 45XL 11-12 157.5 - 162.645.5 - 5212-13 165 - 167.552.5 - 576Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổiBé từ 1 đến 16 tuổi đã có sự phát triển rõ rệt nhưng còn khá chậm so với lúc bé trong thời kỳ sơ sinh. Tùy vào cân nặng, tuổi và chiều cao mẹ có thể lựa chọn được quần áp phù hợp với trẻ thông qua bảng size chi tiết sau. 6.1. Bảng size quần áo trẻ sơ sinhBảng size quần áo trẻ sơ sinh SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNG (Kg)1Sơ sinh 47-552.8-423 tháng 55-604-636 tháng 60-706-849 tháng 70-758-10512 tháng 75-8010-116.2. Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổiBảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổi SIZETUỔICHIỀU CAO (cm)CÂN NẶNG (Kg)11–1.575-8410-11.521–285-9411.5-13.532–395-10013.5-1643-4101-10616-1854-5107-11318-2165-6114-11821-2476-7119-12524-2787–8126-13027-3098–9131-13630-33109–10137-14233-371111–12 143-14837-411212–13149-15541-457Một số bảng size quần áo phụ kiệnBên cạnh size đồ quần áo trẻ em, thì những phụ kiện đi kèm khác như mũ, tất, quần chip… cũng cần được chọn đúng kích thước. Mẹ có thể tham khảo bảng size phụ kiện thời trang bé gái, bé trai tiêu chuẩn ngay sau đây. 7.1. Bảng size phụ kiện thời trang bé gáiBảng size phụ kiện thời trang bé gái PHỤ KIỆN SIZE 2/34/67/910/12Quần lót 1/2vòng bụng 21.5 - 23.523-2524.5-26.526-281/2vòng ốngquần 15-15.516-16.517-17.518-18.5Mũ len Vòng đầu50,551-52.552.5-5454.5-55.5Tất kids Dài bàn chân (tự do)15161718Dài bàn chân (căng)32353841Rộng cổ (tự do)6,577,58Rộng cổ (kéo căng)20,52223,5257.2. Bảng size phụ kiện thời trang bé traiBảng size phụ kiện thời trang bé trai PHỤ KIỆN SIZE 2/34/67/910/12Mũ len Vòng đầu50,551-52.552.5-5454.5-55.5Tất kids Dài bàn chân (tự do)15161718Dài bàn chân (căng)32353841Rộng cổ (tự do)6,577,58Rộng cổ (kéo căng)20,52223,5258Lưu ý khi chọn size quần áo cho các béNgoài ra việc lựa chọn quần áo cho bé cũng có các lưu ý như:
Áo thun bé gái Canifa 1TS22S019-SM017 màu hồng 9Địa điểm mua quần áo trẻ em uy tín, chất lượngĐể có thể mua quần áo trẻ em chất lượng tốt, hàng chính hãng với giá cả phải chăng thì AVAKids sẽ là lựa chọn tốt nhất cho bạn. Hiện nay có hệ thống cửa hàng AVAKids toàn quốc, là địa điểm uy tín phân phối các sản phẩm kem chống nắng dạng sữa của nhiều thương hiệu khác nhau. Khi mua hàng tại hệ thống cửa hàng AVAKids, bạn sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi như sau:
(Chính sách trên được cập nhật vào tháng 03/2023 và có thể thay đổi theo thời gian. Bạn có thể xem thông tin mới nhất tại đây). AVAKids nơi mua quần áo trẻ em chính hãng, uy tín Xem thêm:
Hi vọng qua bài viết bạn đã biết thêm được nhiều thông tin bổ ích và cần thiết về bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ tổng đài 1900.866.874 (7h30 - 22h00) hoặc truy cập website avakids.com để được tư vấn và đặt mua hàng ngay nhé! |