Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 PDF
acquaintance (n) người quen Show
appearance (n) vẻ bề ngoài attraction (n) sự thu hút be based on (exp) dựa vào change (n,v) (sự) thay đổi changeable (a) có thể thay đổi close (a) gần gũi, thân thiết concerned (with) (a) quan tâm constancy (n) sự kiên định customs officer (n) nhân viên hải enthusiasm (n) lòng nhiệt tình generous (a) rộng rãi, rộng lượng get out of (v) ra khỏi (xe) give-and-take (n) sự nhường nhịn good-natured (a) tốt bụng gossip (v) ngồi lê đôi mách helpful (a) giúp đỡ, giúp ích hospitable (a) hiếu khách incapable (of) (a) không thể insist on (v) khăng khăng journalist (n) phóng viên loyalty (n) lòng trung thành oval (a) có hình trái xoan personality (n) tích cách, phẩm chất pleasure (n) niềm vui thích quick-witted (a) nhanh trí relationship (n) mối quan hệ
Bài viết tổng hợp lại toàn bộ từ vựng Tiếng Anh lớp 11 chương trình mới theo từng bài (unit) gồm từ vựng, phiên âm, từ loại, nghĩa Tiếng Việt kèm theo là các kiến thức cần nhớ như: các công thức, cấu trúc câu, cụm động từ, cụm danh từ,..theo bài (unit) trong chương trình SGK mới, bài viết giúp học sinh lớp 11 có thể dễ dàng ôn luyện, nắm vững kiến thức trong chương trình SGK (Sách Giáo Khoa). I. Tổng hợp từ vựng theo bàiUNIT 1. THE GENERATION GAP
UNIT 2. RELATIONSHIPS
UNIT 3. BECOMING INDEPENDENT
UNIT 4. CARING FOR THOSE IN NEED
UNIT 5. BEING PART OF ASEAN
UNIT 6. GLOBAL WARMING
UNIT 7. FURTHER EDUCATION
UNIT 8. OUR WORLD HERITAGE SITES
UNIT 9. CITIES OF THE FUTURE
UNIT 10. HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY
II. Kiến thức cần nhớTổng hợp lai các cấu trúc câu, cụm từ, cụm danh từ, cụm động từ… cần nắm vững trong chương trình SGK Tiếng Anh lớp 11 mới. Unit 1: THE GENERATION GAP
Unit 2: RELATIONSHIPS
Unit 3: BECOMING INDEPENDENT
Unit 4: CARING FOR THOSE IN NEED
Unit 5: BEING PART OF ASEAN
Unit 6: GLOBAL WARMING
Unit 7: FURTHER EDUCATION
Unit 8: OUR WORLD HERITAGE SITES
Unit 9: CITIES OF THE FUTURE
Thích Tiếng Anh chia sẻ “Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 (chương trình SGK mới)” Xem tiếp bài trong serie |