Trong các công thức hóa học sau: n2, al, o2, al2o3, n2o5, cl2, p, h2o. số đơn chất là:
Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Các câu hỏi tương tự
Dãy chất chỉ gồm các hợp chất là A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn. C. CO2, CaO, H2O. D. Br2, HNO3,NH3.
DẠNG I: HÓA TRỊ
DẠNG II: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG Câu 2: Khi nung nóng quặng đồng malachite, chất này bị phân hủy thành đồng (II) oxit CuO, hơi nước và khí cacbonic. Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra nếu khối lượng malachite mang nung là 2,22g, thu được 1,60 g đồng II oxit và 0,18 g nước. – Nếu thu được 6 g đồng (II) oxit; 0,9 g nước và 2,2 g khí cacbonic thì khối lượng quặng đem nung là bao nhiêu?
DẠNG III: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC DẠNG IV CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT Câu 1: Hãy tính : Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc) Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2 Câu 2 Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc) Có bao nhiêu mol oxi? Có bao nhiêu phân tử khí oxi? Có khối lượng bao nhiêu gam?Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2. Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc. Tính khối lượng của hỗn hợp khí trênDẠNG V TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3. DẠNG VI TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1: Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được Sắt (II) clorua (FeCl2) và khí hidro (H2) . c. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít) d. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g) e. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g) 2: Cho phản ứng: 4Al + 3O2 → 2Al2O3. Biết có 2,4.1022 nguyên tử Al phản ứng. a. Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng . Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.( ĐS: 0,672 lít; 3,36 lít) b. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành.(ĐS: 2.04 g)3: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hoá học của phản ứng là S + O2 SO2 . Hãy cho biết: a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ? b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.(ĐS: 33.6 lít)c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí em cần gấp!!! cứu em
III. MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 1/ Trong phản ứng hoá học các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số nguyên tố tạo nên chất. C. Số phân tử của mỗi chất. D. Số nguyên tử trong mỗi chất. 2/ Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôi thu được 42 gam CaO, 33 gam CO2. Tỷ lệ CaCO3 trong đá vôi là A. 97,53% B. 93,57% C. 93,75% D. Kết quả khác 3/ Trong các hiện tượng sau, đâu là hiên tượng hóa học: Về mùa hè, thức ăn dể bị ôi thiu. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. A. a , d B. b , d C. b , c D. a , b 4/ 8,8 gam khí CO2 có cùng số mol phân tử với . A.18 gam nước B. 9 gam nước C.6,4 gam khí SO2 D.12,8 gam khí SO2 5/ Cho các khí sau: N2, Cl2, H2S, CH4, NH3. Dãy gồm những khí nhẹ hơn không khí là A. N2, Cl2, H2S B. H2S, CH4, NH3 Cl2, H2S, CH4 D. N2, CH4, NH3 6/ Chất tinh khiết là A. nước muối B. không khí C. khí oxi D. dung dịch axit clohiđric 7/ Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit ? A. Dung dịch chuyển màu xanh B. Dung dịch chuyển màu đỏ C. Dung dịch bị vẫn đục D. Dung dịch không có hiện tượng. 8/ Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là A. N2 + 3H2" 2NH3 B. N2 + H2 " NH3 C. N2 + H2 " 2NH3 D. N + 3H2 " 2NH3 9/ Trong các câu sau câu nào chỉ hiện tượng vật lí : A. Khí hiđrô cháy. B Gỗ bị cháy. C. Sắt nóng chảy. D. Nung đá vôi. 10/ Trong các TN sau, TN nào xảy ra hiện tượng hóa học? A. Lấy 1 lượng thuốc tím (rắn) cho vào cốc nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ B. Lấy 1 lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng, đưa tàn đỏ của que đóm vào gần miệng của ống nghiệm, thấy que đóm bùng cháy. C. Hòa tan muối vào nước sau đó đun sôi trên ngọn đèn cồn Đun đường trên ngọn đèn cồn cho đến khi đường vừa chảy lỏng thì ngừng đun 11/ Tỉ khối của khí metan (CH4) với khí oxi là : A. 1 B. 0,5 C. 0,75 D. 1,25 12/ Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu a. Các chỉ số x, y lần lượt là: A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là: D. 1,1 A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3 13/ Hợp chất X tạo bởi kim loại M có hoá trị III và nhóm SO4(II) có CTHH là A. MSO4 B.M2SO4 C.M3(SO4)2 14/ Ở đktc, 2 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là D.M2(SO4)3 A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít 15/ Thành phần % về khối lượng của C trong CO2 là D. 33,6 lít A. 25% B. 24% C. 26% D. 27,3% 16/ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có A. Thể tích của CH4 lớn hơn B. Thể tích của H2 lớn hơn C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được 17/ Người ta tách muối ăn ra khỏi nước bằng cách : A. Lọc lấy muối B. Chiết lấy muối C. Làm bay hơi nước D. Làm muối bay hơi 18/ Trong các khí sau: CO2, SO2, H2,O2 . Số khí có thể thu được bằng cách đặt đứng bình A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 19/ Chất khí X có tỉ khối đối với không khí là 2,207.CTHH của khí X là A.H2 B.CO2 C.SO2 20/ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2 đvC. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 gam. Thể tích mol phân tử oxi hoặc ở đktc là 22,4 lít D.CH4 A. a và b B. a và c C. d D. a và d
Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P.Số đơn chất là Các câu hỏi tương tự
trong số các công thức hhoc sau:HCl,NaOH,KMnO4,NaClO,O2,N2,Al,Al2O3,H2,AlCl3,H2O,P.Chỉ ra đâu là đơn chất, đâu là hợp chất
Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất là A. 2.
|