Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

(Nhìn các bức tranh. Viết câu giống như câu ví dụ. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.)

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng

Grammar

The present continuous

(Thì hiện tại tiếp diễn)

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1.Put the verb in brackets in the present continous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Nam (read) __________ a book now.

2. They (play) __________ football at the moment.

3. My sister (not make) __________ a sandwich at present.

4. I (go) __________ to the supermarket at the moment.

5. __________hey (talk) __________ about their new friends?

Lời giải chi tiết:

1. is reading

2. are playing

3. isn't making

4. am going

5. Are they talking

1. Namis readinga book now.

(Bây giờ Nam đang đọc sách.)

2. Theyare playingfootball at the moment.

(Lúc này họ đang chơi đá bóng.)

3. My sisterisn't makinga sandwich at present.

(Hiện tại em gái tôi không làm bánh sandwich.)

4. Iam goingto the supermarket at the moment.

(Vào lúc này tôi đang đi siêu thị.)

5.Aretheytalkingabout their new friends?

(Họ đang nói về những người bạn mới của họ à?)

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2.Look at the pictures. Write sentences like the example. Use positive or negative present continous verbs.

(Nhìn các bức tranh. Viết câu giống như câu ví dụ. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của thì hiện tại tiếp diễn.)

Example:She's talking to Mai. (talk)

(Ví dụ: Cô ấy đang nói chuyện với Mai.)

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

1. Nam and Ba______________. (eat ice cream)

2. Lan and Trang______________. (take photos)

3. Ha______________. (write a letter)

4. Duong and Hung______________. (play badminton)

5. Phong______________. (draw a picture)

Lời giải chi tiết:

1. Nam and Baaren't eating an ice cream.

(Nam và Ba không đang ăn kem.)

2. Lan and Trangare taking photos.

(Lan và Trang đang chụp ảnh.)

3. Hais writing a letter.

(Hà đang viết thư.)

4. Duong and Hungaren't playing badminton.

(Dương và Hưng không đang chơi cầu lông.)

5. Phongisn't drawing a picture.

(Phong không đang vẽ tranh.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3.Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer.

(Làm việc theo cặp. Nhìn các bức tranh. Hỏi và trả lời.)

Example:(Ví dụ: )

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

A:your sister/ make a cake?

=> Is your sister making a cake?

(Chị của bạn đang làm bánh à?)

B:Yes, she is.

(Ừm.)

1.A:your friend/ swim?

______________

B:______________

2.A:they/ listen to music?

______________

B:______________

3.A:Mi / play the piano?

______________

B:______________

4.A:they/ learn English?

______________

B:______________

5.A:your friends / cycly to school?

______________

B:______________

Lời giải chi tiết:

1.A:Is your friend swimming?

B:Yes, he is.

(Bạn của bạn đang bơi à? - Ừm.)

2.A:Are they listening the music?

B:No, they aren't. They are having a picnic.

(Họ đang nghe nhạc à? Không. Họ đang đi dã ngoại.)

3.A:Is Mi playing the piano?

B:No, she isn't. She is doing karate.

(Mi đang chơi đàn dương cầm à? Không. Bạn ấy đang tập võ karate.)

4.A:Are they learning English?

B:Yes, they are.

(Họ đang học tiếng Anh à? - Ừm.)

5.A:Are your friends cycling to school?

B:No, they aren't. They are walking to school.

(Bạn của bạn đang đi xe đạp đến trường à? Không. Họ đang đi bộ đến trường.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4.Put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)

1. My best friend (not walk) _________ to school every day. Sometimes she (cycle) _________.

2. Look! What_________he (play) _________?

3. _________ your friends (study) _________ in the library every afternoon?

4. I (write) _________ an email to my friend now.

5. He (not do) _________ his homework now. He (read) _________ .

Lời giải chi tiết:

1. doesn't walk/ cycles

2. is he playing

3. Do your friends study

4. am writing

5. isn't doing/ is reading

1. My best frienddoesn't walkto school every day. Sometimes shecycles.

(Bạn thân nhất của tôi không đi bộ đến trường mỗi ngày. Đôi khi cô ấy đi xe đạp.)

2. Look! Whatisheplaying?

(Xem kìa! Anh ta đang chơi trò gì vậy?)

3.Doyour friends studyin the library every afternoon?

(Bạn bè của bạn có học trong thư viện vào mỗi buổi chiều không?)

4. Iam writingan email to my friend now.

(Bây giờ tôi đang viết một email cho bạn của tôi.)

5. Heisn't doinghis homework now. Heis reading.

(Bây giờ anh ấy không làm bài tập về nhà. Anh ấy đang đọc sách.)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5.Game: Charades. Take tums to mime different actions. Others guess what you are doing.

(Trò chơi: Diễn tả và đoán. Lần lượt diễn tả các hành động khác nhau. Các học sinh khác đoán xem em đang làm gì?)

Example:

(Ví dụ: )

A:Are you dancing?

(Bạn đang nhảy múa à?)

B:No, I'm not.

(Không phải.)

C:Are you looking for something?

(Bạn đang tìm gì à?)

B:Yes, I am.

(Đúng rồi.)

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

Lời giải chi tiết:

A:Are you writing a letter?

(Bạn đang viết thư à?)

B:No, I'm not.

(Không phải.)

C:Are you doing your homework?

(Bạn đang làm bài tập về nhà à?)

B:Yes, I am.

(Đúng rồi.)

Từ vựng

1.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

2.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

3.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

4.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

5.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

6.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

7.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

8.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

9.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

10.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

11.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

12.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success

13.

Video hướng dẫn giải - a closer look 2 - unit 3. my friends - tiếng anh 6 - global success