- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
Câu 1
Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từthiên nhiên?
a] Tất cả những gì do con người tạo ra.
b] Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c] Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ kĩ rồi lựa chọn.
Lời giải chi tiết:
Ý [b] - Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Câu 2
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên
a] Lên thác xuống ghềnh.
b] Góp gió thành bão.
c] Nước chảy đá mòn.
d] Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Phương pháp giải:
Em hãy tìm trong các câu những sự vật, hiện tượngkhôngdo con người tạo ra.
Lời giải chi tiết:
Các từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a] Thác, ghềnh
b] Gió, bão
c] Nước, đá
d] Khoai, mạ, đất
Câu 3
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a] Tả chiều rộng. M: Bao la
b] Tả chiều dài [xa]. M: Tít tắp
c] Tả chiều cao. M: Cao vút
d] Tả chiều sâu. M: hun hút
Phương pháp giải:
Dựa vào những từ gợi ý, em hãy suy nghĩ thêm những từ khác dùng để tả không gian và đặt câu hoàn chỉnh.
Lời giải chi tiết:
a] Tả chiều rộng:bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, vô cùng, bất tận...
b] Tả chiều dài [xa]:tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng, vời vợi, ngút ngát,... [dài] dằng dặc, lê thê, loằng ngoằng, dài ngoẵng,...
c] Tả chiều cao:chót vót, cao vút, chất ngất, vời vợi,....
d] Tả chiều sâu:hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoẳm,...
Đặt câu:
- Ơn nghĩa sinh thành như trời cao vời vợi, như biển rộng mênh mông.
- Trước mắt chúng tôi, con đường lên đỉnh núi vẫn dài dằng dặc.
- Mùa thu, bầu trời xanh cao vời vợi.
- Đứng từ mỏm đá trông xuống là vực sâu hun hút.
Câu 4
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a] Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b] Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn
c] Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
Tìm từ ngữ:
- Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm...
- Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên,...
- Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp...
Đặt câu:
- Tiếng sóng đập vào bờ ầm ầm.
- Những làn sóng nối đuôi nhau dập dềnh trên biển.
- Từng đợt sóng điên cuồng đập mạnh vào bờ, cuốn trôi mọi thứ trển bãi biển.