Nghẻo có nghĩa là gì
Show @nghèo
* adj
- poor; needy; indigent; proventy
=sống trong cảnh nghèo nàn+to live in proverty @nghẻo @nghẽo
- Jade
=Con nghẽo này làm sao mà kéo được cái xe nặng thế kia?+How can that jade pull such a heavy cart? @nghèo @nghẻo Inter: -vie » -
Inter: -pron » -
Inter: vie-pron » nghẹoInter: -nôm » -
Inter: to » p
:* nghẻo
nghẹo
Translation: zh » nghẹo Inter: -vie » -
Inter: -pron » -
Inter: vie-pron » nghoẻoInter: -nôm » -
Inter: to » p
nghoẻo
Translation: zh » nghoẻo Inter: -vie » -
Inter: -pron » -
Inter: vie-pron » nghẽoInter: -paro » -
:* nghẹo
:* nghẻo
nghẽo Translation: ko » nghẽo Inter: -info » -Inter: -vie » -
Category: Hình - :Jakarta slumlife65.JPG|thumb|nghèoInter: -pron » -
Inter: vie-pron » nghèoInter: -nôm » -
Inter: to » p
(thông tục) Pop off, kick the bucket.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nghẻo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nghẻo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nghẻo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Tôi có thể tiêm thêm cho hắn nhưng nếu nhịp tim hắn tăng cao, hắn nghẻo mất.
Ý nghĩa của từ nghẻo là gì: nghẻo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nghẻo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghẻo mình
Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Chữ NômSửa đổi(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từSửa đổinghoẻo
Tham khảoSửa đổi
|